- Trang chủ
- Ngành đào tạo ĐẠI HỌC
-
01 -
(BF)
Kỹ thuật Sinh học
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: BF1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.50
- Điểm 2022 (THPT): 23.25
- Điểm 2021: 25.34
- Điểm 2020 (A20): 20.53
- Điểm 2020: 26.20
- Điểm 2019: 23.40
- Điểm 2018: 21.10
- Điểm 2017: 25.00
- Điểm 2016: 23.79
- Điểm 2015: 23.91 23.92
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 80
- Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm Chi tiết
-
02 -
(BF)
Kỹ thuật Thực phẩm
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: BF2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 15.60
- Điểm 2022 (THPT): 23.35
- Điểm 2021: 25.94
- Điểm 2020 (A20): 21.07
- Điểm 2020: 26.60
- Điểm 2019: 24.00
- Điểm 2018: 21.70
- Điểm 2017: 25.00
- Điểm 2016: 23.79
- Điểm 2015: 23.91
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 200
- Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm Chi tiết
-
03 -
(CH)
Kỹ thuật Hóa học
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: CH1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.05
- Điểm 2022 (THPT): 23.03
- Điểm 2021: 25.2
- Điểm 2020 (A20): 19.00
- Điểm 2020: 25.26
- Điểm 2019: 22.30
- Điểm 2018: 20.00
- Điểm 2017: 25.00
- Điểm 2016: 23.79
- Điểm 2015: 23.91
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 520
- Viện Kỹ thuật Hóa học Chi tiết
-
04 -
(CH)
Hóa học
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: CH2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.05
- Điểm 2022 (THPT): 23.03
- Điểm 2021: 24.96
- Điểm 2020 (A20): 19.00
- Điểm 2020: 24.16
- Điểm 2019: 21.10
- Điểm 2018: 20.00
- Điểm 2017: 25.00
- Điểm 2016: 23.25
- Điểm 2015: 23.73
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 120
- Viện Kỹ thuật Hóa học Chi tiết
-
05 -
(CH)
Kỹ thuật in
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: CH3
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.05
- Điểm 2022 (THPT): 23.03
- Điểm 2021: 24.45
- Điểm 2020 (A20): 19.00
- Điểm 2020: 24.51
- Điểm 2019: 21.10
- Điểm 2018: 20.00
- Điểm 2017: 21.25
- Điểm 2016: 23.16
- Điểm 2015: 23.10
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Viện Kỹ thuật Hóa học Chi tiết
-
06 -
(ED)
Công nghệ giáo dục
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: ED2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.50
- Điểm 2022 (THPT): 23.15
- Điểm 2021: 24.8
- Điểm 2020 (A19): 19.00
- Điểm 2020: 23.80
- Điểm 2019: 20.60
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 80
- Viện Sư phạm Kỹ thuật Chi tiết
-
07 -
(EE)
Kỹ thuật điện
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: EE1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.40
- Điểm 2022 (THPT): 23.05
- Điểm 2021: 26.5
- Điểm 2020 (A19): 22.50
- Điểm 2020: 27.01
- Điểm 2019: 24.28
- Điểm 2018: 21.00
- Điểm 2017: 27.25
- Điểm 2016: 25.59
- Điểm 2015: 25.50
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 220
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
08 -
(EE)
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: EE2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 17.43
- Điểm 2022 (THPT): 27.61
- Điểm 2021: 27.46
- Điểm 2020 (A19): 24.41
- Điểm 2020: 28.16
- Điểm 2019: 26.05
- Điểm 2018: 23.90
- Điểm 2017: 27.25
- Điểm 2016: 25.59
- Điểm 2015: 25.50
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 500
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
09 -
(ET)
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: ET1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.05
- Điểm 2022 (THPT): 24.50
- Điểm 2021: 26.8
- Điểm 2020 (A19): 23.00
- Điểm 2020: 27.30
- Điểm 2019: 24.8
- Điểm 2018: 22
- Điểm 2017: 26.25
- Điểm 2016: 24.9
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 480
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
10 -
(ET)
Kỹ thuật Y sinh
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: ET2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.50
- Điểm 2022 (THPT): 23.15
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hoá, Sinh học (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 60
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
11 -
(EV)
Kỹ thuật Môi trường
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: EV1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.05
- Điểm 2022 (THPT): 23.03
- Điểm 2021: 24.01
- Điểm 2020 (A20): 19.00
- Điểm 2020: 23.85
- Điểm 2019: 20.20
- Điểm 2018: 20.00
- Điểm 2017: 25.00
- Điểm 2016: 23.80
- Điểm 2015: 23.90
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 120
- Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường Chi tiết
-
12 -
(EV)
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: EV2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.00
- Điểm 2022 (THPT): 23.03
- Điểm 2021: 23.53
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 80
- Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường Chi tiết
-
13 -
(HE)
Kỹ thuật Nhiệt
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: HE1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.39
- Điểm 2022 (THPT): 23.26
- Điểm 2021: 24.5
- Điểm 2020 (A19, A20): 19.00
- Điểm 2020: 25.80
- Điểm 2019: 22.30
- Điểm 2018: 20.00
- Điểm 2017: 24.75
- Điểm 2016: 22.95
- Điểm 2015: 23.73
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 250
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
14 -
(IT1) CNTT: Khoa học Máy tính
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: IT1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 22.25
- Điểm 2021: 28.43
- Điểm 2020 (A19): 26.27
- Điểm 2020: 29.04
- Điểm 2019: 27.42
- Điểm 2018: 25.00
- Điểm 2017: 28.25
- Điểm 2016: 26.46
- Điểm 2015: 26.10
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 300
- Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
15 -
(IT)
CNTT: Kỹ thuật máy tính
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: IT2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 21.19
- Điểm 2022 (THPT): 28.29
- Điểm 2021: 28.1
- Điểm 2020 (A19): 25.63
- Điểm 2020: 28.65
- Điểm 2019: 26.85
- Điểm 2018: 23.50
- Điểm 2017: 28.25
- Điểm 2016: 26.46
- Điểm 2015: 26.10
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 200
- Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
16 -
(ME)
Kỹ thuật Cơ điện tử
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: ME1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 26.33
- Điểm 2022 (DGTD): 14.18
- Điểm 2021: 26.91
- Điểm 2020 (A19): 23.60
- Điểm 2020: 27.48
- Điểm 2019: 25.40
- Điểm 2018: 23.25
- Điểm 2017: 27.00
- Điểm 2016: 25.26
- Điểm 2015: 25.23
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 300
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
17 -
(ME)
Kỹ thuật Cơ khí
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: ME2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.50
- Điểm 2022 (DGTD): 14.18
- Điểm 2021: 25.78
- Điểm 2020 (A19): 20.80
- Điểm 2020: 26.51
- Điểm 2019: 23.86
- Điểm 2018: 21.30
- Điểm 2017: 25.75
- Điểm 2016: 24.00
- Điểm 2015: 24.18
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 500
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
18 -
(MI)
Toán - Tin
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: MI1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 26.45
- Điểm 2022 (DGTD): 14.43
- Điểm 2021: 27
- Điểm 2020 (A19): 23.90
- Điểm 2020: 27.56
- Điểm 2019: 25.20
- Điểm 2018: 22.30
- Điểm 2017: 25.75
- Điểm 2016: 24.09
- Điểm 2015: 24.24
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 120
- Viện Toán ứng dụng và Tin học Chi tiết
-
19 -
(MI)
Hệ thống thông tin quản lý
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: MI2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 26.54
- Điểm 2022 (DGTD): 14.44
- Điểm 2021: 27
- Điểm 2020 (A19): 22.15
- Điểm 2020: 27.25
- Điểm 2019: 24.80
- Điểm 2018: 21.60
- Điểm 2017: 25.75
- Điểm 2016: 24.09
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 60
- Viện Toán ứng dụng và Tin học Chi tiết
-
20 -
(MS)
Kỹ thuật Vật liệu
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: MS1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.16
- Điểm 2022 (DGTD): 14.25
- Điểm 2021: 24.65
- Điểm 2020 (A19): 19.27
- Điểm 2020: 25.18
- Điểm 2019: 21.40
- Điểm 2018: 20.00
- Điểm 2017: 23.75
- Điểm 2016: 22.98
- Điểm 2015: 23.37
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh ( Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 260
- Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Chi tiết
-
21 -
(MS)
Chương trình Kỹ thuật vi điện tử và công nghệ Nano
- Ngôn ngữ đào tạo: Vietnamese
- Mã xét tuyển: MS2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS) Chi tiết
-
22 -
(MS)
Công nghệ vật liệu polyme và compozit
- Ngôn ngữ đào tạo: Vietnamese
- Mã xét tuyển: MS3
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Viện Đào tạo Quốc tế về Khoa học Vật liệu (ITIMS) Chi tiết
-
23 -
(PH)
Vật lý kỹ thuật
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: PH1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.29
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.50
- Điểm 2021: 25.64
- Điểm 2020 (A19): 21.50
- Điểm 2020: 26.18
- Điểm 2019: 22.10
- Điểm 2018: 20.00
- Điểm 2017: 23.25
- Điểm 2016: 22.86
- Điểm 2015: 23.25
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) A02 A02: Toán, Vật lý, Sinh học (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 150
- Viện Vật lý Kỹ thuật Chi tiết
-
24 -
(PH)
Kỹ thuật hạt nhân
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: PH2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.29
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.00
- Điểm 2021: 24.48
- Điểm 2020 (A19): 20.00
- Điểm 2020: 24.70
- Điểm 2019: 20.00
- Điểm 2018: 20.00
- Điểm 2017: 23.25
- Điểm 2016: 23.25
- Điểm 2015: 23.75
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) A02 A02: Toán, Vật lý, Sinh học (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 30
- Viện Vật lý Kỹ thuật Chi tiết
-
25 -
(PH)
Vật lý Y khoa
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: PH3
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.29
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.00
- Điểm 2021: 25.36
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) A02 A02: Toán, Vật lý, Sinh học (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Viện Vật lý Kỹ thuật Chi tiết
-
26 -
(TE)
Kỹ thuật Ô tô
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: TE1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 26.41
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.04
- Điểm 2021: 26.94
- Điểm 2020 (A19): 23.40
- Điểm 2020: 27.33
- Điểm 2019: 25.05
- Điểm 2018: 22.60
- Điểm 2017: 25.75
- Điểm 2016: 24.00
- Điểm 2015: 24.18
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 200
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
27 -
(TE)
Kỹ thuật Cơ khí động lực
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: TE2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 24.16
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.04
- Điểm 2021: 25.7
- Điểm 2020 (A19): 21.06
- Điểm 2020: 26.46
- Điểm 2019: 23.70
- Điểm 2018: 22.20
- Điểm 2017: 25.75
- Điểm 2016: 24.00
- Điểm 2015: 24.18
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 90
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
28 -
(TE)
Kỹ thuật Hàng không
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: TE3
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 24.23
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.04
- Điểm 2021: 26.48
- Điểm 2020 (A19): 22.50
- Điểm 2020: 26.94
- Điểm 2019: 24.70
- Điểm 2018: 22.00
- Điểm 2017: 25.75
- Điểm 2016: 24.00
- Điểm 2015: 24.18
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 50
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
29 -
(TX)
Công nghệ Dệt May
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: TX1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.10
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.20
- Điểm 2021: 23.99
- Điểm 2020 (A19, A20): 19.16
- Điểm 2020: 23.04
- Điểm 2019: 21.88
- Điểm 2018: 20.0
- Điểm 2017: 24.50
- Điểm 2016: 23.19
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D07
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 220
- Viện Dệt may - Da giầy và Thời trang Chi tiết
-
30 -
(BF-E1)
Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: BF-E19
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm Chi tiết
-
31 -
(BF-E1)
Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: BF-E12
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 15.6
- Điểm 2022 (THPT): 23.35
- Điểm 2021: 24.44
- Điểm 2020 (A20): 19.04
- Điểm 2020: 25.94
- Điểm 2019: 23.0
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 80
- Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm Chi tiết
-
32 -
(CH-E1)
Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: CH-E11
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 15.35
- Điểm 2022 (THPT): 23.70
- Điểm 2021: 26.4
- Điểm 2020 (A20): 20.50
- Điểm 2020: 26.50
- Điểm 2019: 23.10
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 80
- Viện Kỹ thuật Hóa học Chi tiết
-
33 -
(EE-E1)
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: EE-E18
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.40
- Điểm 2022 (THPT): 23.55
- Điểm 2021: 25.71
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 50
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
34 -
(EE-E)
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: EE-E8
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 17.04
- Điểm 2022 (THPT): 25.99
- Điểm 2021: 27.26
- Điểm 2020 (A19): 23.43
- Điểm 2020: 27.43
- Điểm 2019: 25.20
- Điểm 2018: 23.00
- Điểm 2017: 26.25
- Điểm 2016: 22.65
- Điểm 2015: 25.50
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 100
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
35 -
(ET-E1)
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: ET-E16
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 17.73
- Điểm 2022 (THPT): 24.71
- Điểm 2021: 26.59
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 60
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
36 -
(ET-E)
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: ET-E4
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 16.92
- Điểm 2022 (THPT): 24.19
- Điểm 2021: 26.59
- Điểm 2020 (A19): 22.50
- Điểm 2020: 27.15
- Điểm 2019: 24.60
- Điểm 2018: 21.70
- Điểm 2017: 25.50
- Điểm 2016: 22.65
- Điểm 2015: 25.50
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 60
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
37 -
(ET-E)
Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: ET-E5
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 15.25
- Điểm 2022 (THPT): 23.89
- Điểm 2021: 25.88
- Điểm 2020 (A19): 21.10
- Điểm 2020: 26.50
- Điểm 2019: 24.10
- Điểm 2018: 21.70
- Điểm 2017: 25.25
- Điểm 2016: 22.83
- Điểm 2015: 25.50
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
38 -
(IT-E15) An toàn không gian số (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: IT-E15
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 20.58
- Điểm 2021: 27.44
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
39 -
(IT-E7) Công nghệ thông tin (Global ICT)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: IT-E7
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 21.96
- Điểm 2021: 27.85
- Điểm 2020 (A19): 25.14
- Điểm 2020: 28.38
- Điểm 2019: 26.00
- Điểm 2018: 24.00
- Điểm 2017: 26.75
- Điểm 2016: 22.59
- Điểm 2015: 26.10
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 100
- Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
40 -
(IT-E10) Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: IT-E10
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 22.68
- Điểm 2021: 28.04
- Điểm 2020 (A19): 25.28
- Điểm 2020: 28.65
- Điểm 2019: 27
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 100
- Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
41 -
(ME-E)
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: ME-E1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 24.28
- Điểm 2022 (DGTD): 14.18
- Điểm 2021: 26.3
- Điểm 2020 (A19): 22.60
- Điểm 2020: 26.75
- Điểm 2019: 24.06
- Điểm 2018: 21.55
- Điểm 2017: 25.50
- Điểm 2016: 22.74
- Điểm 2015: 25.23
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 120
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
42 -
(MS-E)
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: MS-E3
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.16
- Điểm 2022 (DGTD): 14.25
- Điểm 2021: 23.99
- Điểm 2020 (A19): 19.56
- Điểm 2020: 23.18
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 50
- Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Chi tiết
-
43 -
(TE-E)
Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: TE-E2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 24.06
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.04
- Điểm 2021: 26.11
- Điểm 2020 (A19): 22.50
- Điểm 2020: 26.75
- Điểm 2019: 24.23
- Điểm 2018: 21.35
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 80
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
44 -
(ET-E)
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: ET-E9
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.78
- Điểm 2022 (THPT): 24.14
- Điểm 2021: 26.93
- Điểm 2020 (A19): 23.30
- Điểm 2020: 27.51
- Điểm 2019: 24.95
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D28 D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 60
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
45 -
(IT-E)
Công nghệ thông tin (Việt-Nhật) (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Nhật
- Mã xét tuyển: IT-E6
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 18.39
- Điểm 2022 (THPT): 27.25
- Điểm 2021: 27.4
- Điểm 2020 (A19): 24.35
- Điểm 2020: 27.98
- Điểm 2019: 25.70
- Điểm 2018: 23.10
- Điểm 2017: 26.75
- Điểm 2016: 22.59
- Điểm 2015: 26.10
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D28 D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 240
- Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
46 -
(IT-EP) Công nghệ thông tin (Việt-Pháp) (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: IT-EP
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (DGTD): 16.26
- Điểm 2021: 27.19
- Điểm 2020 (A19): 22.88
- Điểm 2020: 27.24
- Điểm 2019: 24
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
47 -
(ET-LU)
Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Đức tăng cường
- Mã xét tuyển: ET-LUH
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.50
- Điểm 2022 (THPT): 23.15
- Điểm 2021: 25.13
- Điểm 2020 (A19): 19.00
- Điểm 2020: 23.85
- Điểm 2019: 20.30
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D26 D26: Toán, Lý, Đức (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
48 -
(ME-LU)
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: ME-LUH
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.29
- Điểm 2022 (DGTD): 14.18
- Điểm 2021: 25.16
- Điểm 2020 (A19): 21.60
- Điểm 2020: 24.20
- Điểm 2019: 20.50
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D26 D26: Toán, Lý, Đức (Không có môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
49 -
(ME-NU)
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: ME-NUT
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.21
- Điểm 2022 (DGTD): 14.18
- Điểm 2021: 24.88
- Điểm 2020 (A19): 20.50
- Điểm 2020: 24.50
- Điểm 2019: 22.15
- Điểm 2018: 20.35
- Điểm 2017: 23.25
- Điểm 2016: 22.50
- Điểm 2015: 22.74
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D28 D28: Toán, Lý, Nhật (Không có môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 90
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
50 -
(ME-G)
Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: ME-GU
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.36
- Điểm 2022 (DGTD): 14.00
- Điểm 2021: 23.88
- Điểm 2020 (A19): 19
- Điểm 2020: 23.90
- Điểm 2019: 21.20
- Điểm 2018: 18.00
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
51 -
(EE-EP)
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt-Pháp PFIEV)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Pháp
- Mã xét tuyển: EE-EPx
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.40
- Điểm 2022 (THPT): 23.99
- Điểm 2021: 26.14
- Điểm 2020 (A19): 20.36
- Điểm 2020: 25.68
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D29 D29: Toán, Lý, Tiếng Pháp (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 40
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
52 -
(TE-E)
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Pháp
- Mã xét tuyển: TE-EP
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.55
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.00
- Điểm 2021: 24.76
- Điểm 2020 (A19): 19
- Điểm 2020: 23.88
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D29 D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 35
- Trường Cơ khí Chi tiết
-
53 -
(EM)
Quản lý năng lượng
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: EM1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.88
- Điểm 2022 (THPT): 24.30
- Điểm 2021: 25.65
- Điểm 2020 (A19): 20.54
- Điểm 2020: 24.65
- Điểm 2019: 21.90
- Điểm 2018: 20.00
- Điểm 2017: 23.00
- Điểm 2016: 22.41
- Điểm 2015: 22.50
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 60
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
54 -
(EM)
Quản lý công nghiệp
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: EM2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 17.67
- Điểm 2022 (THPT): 23.30
- Điểm 2021: 25.75
- Điểm 2020 (A19): 19.13
- Điểm 2020: 25.05
- Điểm 2019: 22.30
- Điểm 2018: 20.00
- Điểm 2017: 23.00
- Điểm 2016: 22.41
- Điểm 2015: 22.50
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 80
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
55 -
(EM)
Quản trị kinh doanh
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: EM3
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 15.10
- Điểm 2022 (THPT): 25.35
- Điểm 2021: 26.04
- Điểm 2020 (A19): 20.10
- Điểm 2020: 25.75
- Điểm 2019: 23.30
- Điểm 2018: 20.70
- Điểm 2017: 24.25
- Điểm 2016: 23.19
- Điểm 2015: 22.98
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 100
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
56 -
(EM)
Kế toán
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: EM4
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 15.23
- Điểm 2022 (THPT): 25.20
- Điểm 2021: 25.76
- Điểm 2020 (A19): 19.29
- Điểm 2020: 25.30
- Điểm 2019: 22.60
- Điểm 2018: 20.50
- Điểm 2017: 23.75
- Điểm 2016: 23.19
- Điểm 2015: 22.74
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 80
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
57 -
(EM)
Tài chính - Ngân hàng
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
- Mã xét tuyển: EM5
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.28
- Điểm 2022 (THPT): 25.20
- Điểm 2021: 25.83
- Điểm 2020 (A19): 19
- Điểm 2020: 24.60
- Điểm 2019: 22.00
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 60
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
58 -
(FL1) Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển:
- Tổ hợp xét tuyển: K00
- Điểm 2022 (ĐGTD): 16.28
- Điểm 2022 (THPT): 23.06
- Điểm 2021: 26.39
- Điểm 2020: 24.10
- Điểm 2019: 22.60
- Điểm 2018: 21.00
- Điểm 2017: 24.50
- Điểm 2016: 22.44
- Điểm 2015: 23.04
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: D01 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh ( Tiếng anh là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 180
- Vịên Ngoại Ngữ Chi tiết
-
59 -
(EM-E1)
Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: EM-E13
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 15.16
- Điểm 2022 (THPT): 24.18
- Điểm 2021: 25.55
- Điểm 2020 (A19): 19.09
- Điểm 2020: 25.03
- Điểm 2019: 22.00
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Không có môn chính) D01 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 100
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
60 -
(EM-E1)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: EM-E14
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (ĐGTD): 15.03
- Điểm 2022 (THPT): 24.51
- Điểm 2021: 26.3
- Điểm 2020 (A19): 21.19
- Điểm 2020: 25.85
- Điểm 2019: 23.00
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: D07 A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh ( Toán là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 120
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
61 -
(TROY-B)
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: TROY-BA
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 23.40
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.00
- Điểm 2021: 23.25
- Điểm 2020 (A19): 19.00
- Điểm 2020: 22.50
- Điểm 2019: 20.20
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 80
- Phòng Tuyển Sinh Chi tiết
-
62 -
(FL2) Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển:
- Tổ hợp xét tuyển: K00
- Điểm 2022 (ĐGTD): 16.28
- Điểm 2022 (THPT): 23.06
- Điểm 2021: 26.11
- Điểm 2020: 24.10
- Điểm 2019: 23.20
- Điểm 2018: 21.00
- Điểm 2017: 24.50
- Điểm 2016: 21.87
- Điểm 2015: 22.41
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: D01 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng anh là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 90
- Vịên Ngoại Ngữ Chi tiết
-
63 -
(TROY-I)
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
- Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
- Mã xét tuyển: TROY-IT
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Điểm 2022 (THPT): 25.15
- Điểm 2022 (ĐGTD): 14.02
- Điểm 2021: 25.5
- Điểm 2020 (A19): 19.00
- Điểm 2020: 25.00
- Điểm 2019: 20.60
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2023: 80
- Phòng Tuyển Sinh Chi tiết