- Trang chủ
- Ngành đào tạo ĐẠI HỌC
01 - ( BF-E12 ) Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: BF-E12
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Trường Hóa và Khoa học sự sống
02 - ( BF-E19 ) Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: BF-E19
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Trường Hóa và Khoa học sự sống
03 - ( BF1 ) Kỹ thuật Sinh học
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: BF1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 160
Trường Hóa và Khoa học sự sống
04 - ( BF2 ) Kỹ thuật Thực phẩm
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: BF2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 360
Trường Hóa và Khoa học sự sống
05 - ( CH-E11 ) Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: CH-E11
Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
Trường Hóa và Khoa học sự sống
06 - ( CH1 ) Kỹ thuật Hóa học
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: CH1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 680
Trường Hóa và Khoa học sự sống
07 - ( CH2 ) Hóa học
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: CH2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 160
Trường Hóa và Khoa học sự sống
08 - ( ED2 ) Công nghệ giáo dục
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: ED2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Viện Sư phạm Kỹ thuật
09 - ( ED3 ) Quản lý giáo dục
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: ED3
Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục
10 - ( EE-E18 ) Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: EE-E18
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
11 - ( EE-E8 ) Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: EE-E8
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
12 - ( EE-EP ) Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt-Pháp PFIEV)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Pháp
Mã xét tuyển: EE-EP
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
13 - ( EE1 ) Kỹ thuật điện
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: EE1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 240
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
14 - ( EE2 ) Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: EE2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 500
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
15 - ( EM-E13 ) Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: EM-E13
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Viện Kinh tế và Quản lý
16 - ( EM-E14 ) Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: EM-E14
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Viện Kinh tế và Quản lý
17 - ( EM1 ) Quản lý năng lượng
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: EM1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
Viện Kinh tế và Quản lý
18 - ( EM2 ) Quản lý công nghiệp
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: EM2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
Viện Kinh tế và Quản lý
19 - ( EM3 ) Quản trị kinh doanh
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: EM3
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Viện Kinh tế và Quản lý
20 - ( EM4 ) Kế toán
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: EM4
Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
Viện Kinh tế và Quản lý
21 - ( EM5 ) Tài chính - Ngân hàng
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: EM5
Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
Viện Kinh tế và Quản lý
22 - ( ET-E16 ) Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: ET-E16
Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
23 - ( ET-E4 ) Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: ET-E4
Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
24 - ( ET-E5 ) Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: ET-E5
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
25 - ( ET-E9 ) Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: ET-E9
Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
26 - ( ET-LUH ) Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Đức tăng cường
Mã xét tuyển: ET-LUH
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
27 - ( ET1 ) Điện tử và Viễn thông
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: ET1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 480
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
28 - ( ET2 ) Kỹ thuật Y sinh
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: ET2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
29 - ( EV1 ) Kỹ thuật Môi trường
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: EV1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 160
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường
30 - ( EV2 ) Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: EV2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường
31 - ( FL1 ) Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: FL1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 210
Viện Ngoại Ngữ
32 - ( FL2 ) Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: FL2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 90
Viện Ngoại Ngữ
33 - ( HE1 ) Kỹ thuật Nhiệt
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: HE1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 250
Trường Cơ khí
34 - ( IT-E10 ) Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: IT-E10
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
35 - ( IT-E15 ) An toàn không gian số (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: IT-E15
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
36 - ( IT-E6 ) Công nghệ thông tin (Việt-Nhật) (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Nhật tăng cường
Mã xét tuyển: IT-E6
Chỉ tiêu tuyển sinh: 240
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
37 - ( IT-E7 ) Công nghệ thông tin (Global ICT)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: IT-E7
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
38 - ( IT-EP ) Công nghệ thông tin (Việt-Pháp) (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: IT-EP
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
39 - ( IT1 ) CNTT: Khoa học Máy tính
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: IT1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 300
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
40 - ( IT2 ) CNTT: Kỹ thuật máy tính
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: IT2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
41 - ( ME-E1 ) Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: ME-E1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Trường Cơ khí
42 - ( ME-GU ) Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: ME-GU
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Trường Cơ khí
43 - ( ME-LUH ) Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: ME-LUH
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Trường Cơ khí
44 - ( ME-NUT ) Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: ME-NUT
Chỉ tiêu tuyển sinh: 100
Trường Cơ khí
45 - ( ME1 ) Kỹ thuật Cơ điện tử
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: ME1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 300
Trường Cơ khí
46 - ( ME2 ) Kỹ thuật Cơ khí
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: ME2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 560
Trường Cơ khí
47 - ( MI1 ) Toán - Tin
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: MI1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 160
Khoa Toán - Tin
48 - ( MI2 ) Hệ thống thông tin quản lý
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: MI2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
Khoa Toán - Tin
49 - ( MS-E3 ) Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: MS-E3
Chỉ tiêu tuyển sinh: 50
Trường Vật liệu
50 - ( MS1 ) Kỹ thuật Vật liệu
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: MS1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 280
Trường Vật liệu
51 - ( MS2 ) Chương trình Kỹ thuật vi điện tử và công nghệ Nano
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: MS2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 140
Trường Vật liệu
52 - ( MS3 ) Công nghệ vật liệu polyme và compozit
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: MS3
Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
Trường Vật liệu
53 - ( MS5 ) Kỹ thuật in
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: MS5
Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
Trường Vật liệu
54 - ( PH1 ) Vật lý kỹ thuật
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: PH1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
Viện Vật lý Kỹ thuật
55 - ( PH2 ) Kỹ thuật hạt nhân
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: PH2
Chỉ tiêu tuyển sinh:
Viện Vật lý Kỹ thuật
56 - ( PH3 ) Vật lý Y khoa
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: PH3
Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
Viện Vật lý Kỹ thuật
57 - ( TE-E2 ) Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: TE-E2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
Trường Cơ khí
58 - ( TE-EP ) Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Pháp
Mã xét tuyển: TE-EP
Chỉ tiêu tuyển sinh: 40
Trường Cơ khí
59 - ( TE1 ) Kỹ thuật Ô tô
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: TE1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 200
Trường Cơ khí
60 - ( TE2 ) Kỹ thuật Cơ khí động lực
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: TE2
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Trường Cơ khí
61 - ( TE3 ) Kỹ thuật Hàng không
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: TE3
Chỉ tiêu tuyển sinh: 80
Trường Cơ khí
62 - ( TROY-BA ) Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: TROY-BA
Chỉ tiêu tuyển sinh: 60
Viện Kinh tế và Quản lý
63 - ( TROY-IT ) Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh
Mã xét tuyển: TROY-IT
Chỉ tiêu tuyển sinh: 120
Khoa Toán - Tin
64 - ( TX1 ) Công nghệ Dệt May
Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt
Mã xét tuyển: TX1
Chỉ tiêu tuyển sinh: 240
Trường Vật liệu