Admission guidelines
-
Elitech Training Program
-
01 -
(ME-E1)
Mechatronics Engineering (Advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: ME-E1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) A01 A01: Math, Physics, English (Math is the main subject)
- Point 2020 (A19): 22.60
- Point 2020: 26.75
- Point 2019: 24.06
- Point 2018: 21.55
- Point 2017: 25.50
- Point 2016: 22.74
- Point 2015: 25.23
- Tartget Students 2020: 80
- School of Mechanical engineering Detail
-
02 -
(TE-E2)
Automotive engineering (Advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: TE-E2
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) A01 A01: Math, Physics, English (Math is the main subject)
- Point 2020 (A19): 22.50
- Point 2020: 26.75
- Point 2019: 24.23
- Point 2018: 21.35
- Tartget Students 2020: 40
- School of Transportation Engineering Detail
-
03 -
(EE-E8)
Automation Control Engineering (Advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: EE-E8
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) A01 A01: Math, Physics, English (Math is the main subject)
- Point 2020 (A19): 23.43
- Point 2020: 27.43
- Point 2019: 25.20
- Point 2018: 23.00
- Point 2017: 26.25
- Point 2016: 22.65
- Point 2015: 25.50
- Tartget Students 2020: 80
- School of Electricity Detail
-
04 -
(ET-E5)
Biomedical Engineering (Advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: ET-E5
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) A01 A01: Math, Physics, English (Math is the main subject)
- Point 2020 (A19): 21.10
- Point 2020: 26.50
- Point 2019: 24.10
- Point 2018: 21.70
- Point 2017: 25.25
- Point 2016: 22.83
- Point 2015: 25.50
- Tartget Students 2020: 40
- School of Electronics - Telecommunications Detail
-
05 -
(ET-E9)
Smart Embedded System & IoT
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: ET-E9
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) A01 A01: Math, Physics, English (Math is the main subject) D28 D28: Math, Physics, Japanese (Math is the main subject)
- Point 2020 (A19): 23.30
- Point 2020: 27.51
- Point 2019: 24.95
- Tartget Students 2020: 60
- School of Electronics - Telecommunications Detail
-
06 -
(IT-E10)
Data Science and Artificial Intelligence (Advanced program)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: IT-E10
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) A01 A01: Math, Physics, English (Math is the main subject)
- Point 2020 (A19): 25.28
- Point 2020: 28.65
- Point 2019: 27
- Tartget Students 2020: 100
- School of Information Technology and Communication Detail
-
07 -
(IT-EP)
Information and Communication Systems (PFIEV Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: Vietnamese
- Admission code: IT-EP
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) A01 A01: Math, Physics, English (Math is the main subject) D29 D29: Math, Physics, French (Math is the main subject)
- Point 2020 (A19): 22.88
- Point 2020: 27.24
- Point 2019: 24
- Tartget Students 2020: 40
- School of Information Technology and Communication Detail
-
08 -
(BF-E12)
Food Technology (Advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: Vietnamese
- Admission code: BF-E12
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) B00 B00: Mathematics, Chemistry, Biology (Math is the main subject) D07 D07: Math, Chemistry, English (Math is the main subject)
- Point 2020 (A20): 19.04
- Point 2020: 25.94
- Point 2019: 23.0
- Tartget Students 2020: 40
- School of Biotechnology and Food Technology Detail
-
09 -
(MS-E3)
Material Science and Engineering (Advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: MS-E3
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) A01 A01: Math, Physics, English (Math is the main subject) D07 D07: Math, Chemistry, English (Math is the main subject)
- Point 2020 (A19): 19.56
- Point 2020: 23.18
- Tartget Students 2020: 50
- School of Materials Science and Engineering Detail
-
10 -
(EM-E13)
Business Analysis (Advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: EM-E13
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) A01 A01: Math, Physics, English (Math is the main subject)
- Point 2020 (A19): 19.09
- Point 2020: 25.03
- Point 2019: 22.00
- Tartget Students 2020: 40
- School of Economics and Management Detail
-
11 -
(EM-E14)
Logistics and Supply Chain Management (Advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: EM-E14
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Point 2020 (A19): 21.19
- Point 2020: 25.85
- Point 2019: 23.00
- Tartget Students 2020: 50
- School of Economics and Management Detail
-
12 -
(IT-E7)
Global ICT
- Ngôn ngữ đào tạo: Vietnamese
- Admission code: IT-E7
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) A01 A01: Math, Physics, English (Math is the main subject)
- Point 2020 (A19): 25.14
- Point 2020: 28.38
- Point 2019: 26.00
- Point 2018: 24.00
- Point 2017: 26.75
- Point 2016: 22.59
- Point 2015: 26.10
- Tartget Students 2020: 80
- School of Information Technology and Communication Detail
-
13 -
(CH1)
Chemical engineering
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: CH1
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) B00 B00: Mathematics, Chemistry, Biology (Math is the main subject) D07 D07: Math, Chemistry, English (Math is the main subject)
- Point 2020 (A20): 19.00
- Point 2020: 25.26
- Point 2019: 22.30
- Point 2018: 20.00
- Point 2017: 25.00
- Point 2016: 23.79
- Point 2015: 23.91
- Tartget Students 2020: 490
- School of Chemical Engineering Detail
-
14 -
(ET-E4)
Electronics and Telecommunications (advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: ET-E4
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Math, Physics, Chemistry (Math is the main subject) A01 A01: Math, Physics, English (Math is the main subject)
- Point 2020 (A19): 22.50
- Point 2020: 27.15
- Point 2019: 24.60
- Point 2018: 21.70
- Point 2017: 25.50
- Point 2016: 22.65
- Point 2015: 25.50
- Tartget Students 2021: 60
- School of Electronics - Telecommunications Detail
-
15 -
(IT-E15)
Cyber Security (Advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: IT-E15
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Tartget Students 2021: 40
- School of Information Technology and Communication Detail
-
16 -
(ET-E16)
Multimedia Engineering (Advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: ET-E16
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Tartget Students 2021: 40
- School of Electronics - Telecommunications Detail
-
17 -
(BF-E19)
Biological Engineering (Advanced Program)
- Ngôn ngữ đào tạo: Vietnamese
- Admission code: BF-E19
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
- Tartget Students 2023: 40
- School of Biotechnology and Food Technology Detail
-
01 -
(ME-E1)
Mechatronics Engineering (Advanced Program)
-
International Training Program
-
01 -
(ME-GU)
Mechanical Engineering – Griffith University
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: ME-GU
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính)
- Point 2020 (A19): 19
- Point 2020: 23.90
- Point 2019: 21.20
- Point 2018: 18.00
- Tartget Students 2020: 40
- School of Mechanical engineering Detail
-
02 -
(TROY-BA)
Business Management - Troy University (USA)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: TROY-BA
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Point 2020 (A19): 19.00
- Point 2020: 22.50
- Point 2019: 20.20
- Tartget Students 2020: 40
- School of Economics and Management Detail
-
03 -
(TROY-IT)
Computer Science, associated with Troy University (US)
- Ngôn ngữ đào tạo: English
- Admission code: TROY-IT
- Xét tuyển tài năng
- Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
- Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
- Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Point 2020 (A19): 19.00
- Point 2020: 25.00
- Point 2019: 20.60
- Tartget Students 2020: 40
- School of Information Technology and Communication Detail
-
01 -
(ME-GU)
Mechanical Engineering – Griffith University