Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy 4 năm 2016 - 2017 - 2018 - 2019
22-09-2022
Ngành / Chương trình đào tạo |
Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
|||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
||
1. Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy (*) |
|||||
ME1 |
25.26 |
27 |
23.25 |
25.40 |
|
ME2 |
24 |
25.75 |
21.3 |
23.86 |
|
TE1 |
24 |
25.75 |
22.6 |
25.05 |
|
TE2 |
24 |
25.75 |
22.2 |
23.70 |
|
TE3 |
24 |
25.75 |
22.0 |
24.70 |
|
ME-E1 |
22.74 |
25.5 |
21.55 |
24.06 |
|
TE-E2 |
Chưa TS |
21.35 |
24.23 |
||
2. Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin (*) |
|||||
EE1 |
25.59 |
27.25 |
21 |
24.28 |
|
EE2 |
25.59 |
27.25 |
23,9 |
26.05 |
|
Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện |
EE-E8 |
22.65 |
26.25 |
23 |
25.20 |
ET1 |
24.9 |
26.25 |
22 |
24.80 |
|
ET-E4 |
Chưa TS |
25.5 |
21.7 |
24.60 |
|
ET-E5 |
22.83 |
25.25 |
21.7 |
24.10 |
|
ET-E9 |
Chưa tuyển sinh |
24.95 |
|||
IT1 |
26.46 |
28.25 |
25 |
27.42 |
|
IT2 |
26.46 |
28.25 |
23.5 |
26.85 |
|
Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Data Science and AI) |
IT-E10 |
Chưa tuyển sinh |
27.00 |
||
IT-E6 |
22.59 |
26.75 |
23.1 |
25.70 |
|
IT-E7 |
22.59 |
26.75 |
24 |
26.00 |
|
MI1 |
24.09 |
25.75 |
22.3 |
25.20 |
|
MI2 |
24.09 |
25.75 |
21.6 |
24.80 |
|
3. Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường |
|||||
CH1 |
23.79 |
25 |
20 |
22.30 |
|
CH2 |
23.25 |
25 |
20 |
21.10 |
|
CH3 |
23.16 |
21.25 |
20 |
21.10 |
|
CH-E11 |
Chưa tuyển sinh |
23.10 |
|||
BF1 |
23.79 |
25 |
21.1 |
23.40 |
|
BF2 |
23.79 |
25 |
21.7 |
24.00 |
|
BF-E12 |
Chưa tuyển sinh |
23.00 |
|||
EV1 |
23.79 |
25 |
20 |
20.20 |
|
4. Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May |
|||||
MS1 |
22.98 |
23.75 |
20 |
21.40 |
|
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) |
MS-E3 |
23.94 |
22.75 |
20 |
21.60 |
HE1 |
22.95 |
24.75 |
20 |
22.30 |
|
TX1 |
23.19 |
24.5 |
20 |
21.88 |
|
PH1 |
22.86 |
23.25 |
20 |
22.10 |
|
PH2 |
23.25 |
23.25 |
20 |
20.00 |
|
5. Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh |
|||||
ED2 |
Chưa tuyển sinh |
20.60 |
|||
EM1 |
22.41 |
23 |
20 |
21.90 |
|
EM2 |
22.41 |
23 |
20 |
22.30 |
|
EM3 |
23.19 |
24.25 |
20.7 |
23.30 |
|
EM4 |
23.19 |
23.75 |
20.5 |
22.60 |
|
EM5 |
23.19 |
23.75 |
20 |
22.50 |
|
EM-E13 |
Chưa tuyển sinh |
22.00 |
|||
FL1 |
22.44 |
24.5 |
21 |
22.60 |
|
FL2 |
21.87 |
24.5 |
21 |
23.20 |
Danh sách chương trình đào tạo quốc tế
Ngành / Chương trình đào tạo |
Mã xét tuyển |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
|||
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
||
Quản lý công nghiệp - Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) |
EM-NU |
19.59 |
20 |
20 |
23.00 |
EM-VUW |
20.1 |
21.25 |
18 |
20.90 |
|
ET-LUH |
21.84 |
22 |
18 |
20.30 |
|
IT-LTU |
22.56 |
23.5 |
20,5 |
23.25 |
|
IT-VUW |
19.74 |
22 |
19,6 |
22.00 |
|
ME-GU |
Chưa TS |
Chưa TS |
18 |
21.20 |
|
ME-LUH |
Chưa TS |
Chưa TS |
Chưa TS |
20.50 |
|
ME-NUT |
22.5 |
23.25 |
20.35 |
22.15 |
|
TROY-BA |
19.5 |
21 |
18 |
20.20 |
|
TROY-IT |
20.1 |
21.25 |
18 |
20.60 |
Ghi chú
Điểm chuẩn này được xác định dựa trên điểm xét ĐX như sau
a) Đối với tổ hợp môn KHÔNG CÓ môn chính
ĐX = [Môn1+Môn2 + Môn3] + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển.
b) Đối với tổ hợp môn CÓ môn chính
ĐX = [Môn chính x 2 + Môn2 + Môn3] x ¾ (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) |
+ Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển. |
XEM THÊM
Nếu bạn có thắc mắc về Môn chính, Không có Môn chính,... - Hãy XEM BÀI VIẾT NÀY