Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội

Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội

HUST ADMISSIONS INFORMATION
Đăng nhập
Đơn vị liên quan
  • Home
  • Hướng nghiệp
    • Đăng ký trải nghiệm khối THPT
  • Tuyển sinh Đại học
    • Thông tin chung
    • Brochure Thông tin tuyển sinh 2025
    • Chương trình đào tạo đại học
    • Xét tuyển tài năng
    • Kỳ thi đánh giá tư duy
    • Xác thực chứng chỉ Ngoại ngữ
    • Điểm chuẩn các năm
  • Tuyển sinh Sau đại học
    • Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
    • Tuyển sinh cao học
    • Tuyển sinh nghiên cứu sinh
  • International Admissions
  • Học phí - Học bổng
    • Học phí
    • Học bổng
  • Liên hệ
    • Ban TS-HN
    • Đơn vị đào tạo
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội
  1. Trang chủ
  2. Ngành đào tạo THẠC SĨ
  • 0243 868 3408
    0904104109 - 0912010581
  • Ask a question
  • FAQ's
Bộ lọc
  • Tổ hợp xét tuyển ĐGTD
    • Tất cả
    • K00
  • Tổ hợp xét tuyển TN THPT
    • Tất cả
    • Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
    • xét tuyển
    • Xét tuyển thẳng
  • Số lượng tuyển sinh
    • Tất cả
    • Tăng dần
    • Giảm dần
  • Ngôn ngữ đào tạo
    • Tất cả
    • Tiếng Việt
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Nhật tăng cường
    • Tiếng Đức tăng cường
    • Tiếng Pháp tăng cường
Chương trình đào tạo
Tất cả B C D E H I M P T

01 - ( 8140110 ) Sư phạm kỹ thuật (Engineering Education)

Mã chuyên ngành: 8140110

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Sư phạm kỹ thuật (Engineering Education)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục

Chi tiết

02 - ( 8340101 ) Quản trị kinh doanh (Thạc sỹ ứng dụng)

Mã chuyên ngành: 8340101

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh (Thạc sỹ ứng dụng)

Thời gian : 2 năm

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Kinh tế

Chi tiết

03 - ( 8340410 ) Quản lý kinh tế (Economic Management)

Mã chuyên ngành: 8340410

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Quản lý kinh tế (Economic Management)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Kinh tế

Chi tiết

04 - ( 8420201 ) Công nghệ Sinh học (Biotechnology)

Mã chuyên ngành: 8420201

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Công nghệ Sinh học (Biotechnology)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm

Chi tiết

05 - ( 8440112 ) Hóa học (Chemistry)

Mã chuyên ngành: 8440112

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Hóa học (Chemistry)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Hóa và Khoa học sự sống

Chi tiết

06 - ( 8440122 ) Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại) (Materials Science)

Mã chuyên ngành: 8440122

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại) (Materials Science)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Vật liệu

Chi tiết

07 - ( 8440122 ) Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu điện tử) (Materials Science)

Mã chuyên ngành: 8440122

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu điện tử) (Materials Science)

Thời gian : 5,5 năm

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Khoa Toán - Tin

Chi tiết

08 - ( 8460117 ) Toán Tin (Mathematics and Informatics)

Mã chuyên ngành: 8460117

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Toán Tin (Mathematics and Informatics)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Khoa Toán - Tin

Chi tiết

09 - ( 8480101 ) Môi trường cảm thụ, đa phương tiện và tương tác (Ambient Computing, Multimedia and Interaction)

Mã chuyên ngành: 8480101

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Môi trường cảm thụ, đa phương tiện và tương tác (Ambient Computing, Multimedia and Interaction)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Viện nghiên cứu quốc tế về thông tin đa phương tiện, truyền thông và ứng dụng (MICA)

Chi tiết

10 - ( 8480101 ) Khoa học máy tính (Computer Science)

Mã chuyên ngành: 8480101

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Khoa học máy tính (Computer Science)

Thời gian : 5,5 năm

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông

Chi tiết

11 - ( 8480101 ) Khoa học dữ liệu (Data Science)

Mã chuyên ngành: 8480101

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng

Ngành đào tạo: Khoa học dữ liệu (Data Science)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông

Chi tiết

12 - ( 8480103 ) Công nghệ thông tin (Thạc sĩ kỹ thuật)

Mã chuyên ngành: 8480103

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (Thạc sĩ kỹ thuật)

Thời gian : 2 năm (3 Học kỳ chính)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông

Chi tiết

13 - ( 8510601 ) Quản lý kỹ thuật Công nghệ

Mã chuyên ngành: 8510601

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Quản lý kỹ thuật Công nghệ

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

14 - ( 8510601 ) Quản lý công nghiệp

Mã chuyên ngành: 8510601

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Khoa Toán - Tin

Chi tiết

15 - ( 8510601 ) Quản lý công nghiệp

Mã chuyên ngành: 8510601

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Kinh tế

Chi tiết

16 - ( 8520103 ) Kỹ thuật Cơ khí (Mechanical Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520103

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí (Mechanical Engineering)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Cơ khí

Chi tiết

17 - ( 8520114 ) Kỹ thuật Cơ điện tử (Mechatronics Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520114

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử (Mechatronics Engineering)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Cơ khí

Chi tiết

18 - ( 8520115 ) Kỹ thuật nhiệt (Thermal Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520115

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Kỹ thuật nhiệt (Thermal Engineering)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Cơ khí

Chi tiết

19 - ( 8520116 ) Kỹ thuật Cơ khí Động lực (Transport Mechanical Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520116

Tốt nghiệp: Thạc sĩ khoa học (đối với định hướng nghiên cứu)  | Thạc sĩ kỹ thuật (đối với định hướng ứng dụng)

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí Động lực (Transport Mechanical Engineering)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Cơ khí

Chi tiết

20 - ( 8520130 ) Kỹ thuật ô tô (Automotive Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520130

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tô (Automotive Engineering)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Cơ khí (ste)

Chi tiết

21 - ( 8520201 ) Kỹ thuật điện (Power Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520201

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện (Power Engineering)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Chi tiết

22 - ( 8520203 ) Kỹ thuật Điện tử (Electronics Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520203

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Điện tử (Electronics Engineering)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Chi tiết

23 - ( 8520208 ) Kỹ thuật Viễn thông (Telecommunication Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520208

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Viễn thông (Telecommunication Engineering)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Chi tiết

24 - ( 8520212 ) Kỹ thuật Y sinh (Biomedical Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520212

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Y sinh (Biomedical Engineering)

Thời gian : 5,5 năm

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Chi tiết

25 - ( 8520216 ) Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Control Engineering and Automation)

Mã chuyên ngành: 8520216

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Control Engineering and Automation)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

26 - ( 8520301 ) Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520301

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Trường Hóa và Khoa học sự sống

Chi tiết

27 - ( 8520309 ) Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (VK Kim loại) (Materials Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520309

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (VK Kim loại) (Materials Engineering)

Thời gian : 1 - 2 năm

Học phí: 36 - 37

Khoa Toán - Tin

Chi tiết

28 - ( 8520320 ) Kỹ thuật môi trường (Environmental Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520320

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Kỹ thuật môi trường (Environmental Engineering)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường

Chi tiết

29 - ( 8520401 ) Vật lý kỹ thuật (Engineering Physics)

Mã chuyên ngành: 8520401

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Vật lý kỹ thuật (Engineering Physics)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Khoa Vật lý Kỹ thuật

Chi tiết

30 - ( 8520401 ) Khoa học và Công nghệ nano

Mã chuyên ngành: 8520401

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Khoa học và Công nghệ nano

Thời gian : 2 năm

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Khoa Vật lý Kỹ thuật

Chi tiết

31 - ( 8520402 ) Kỹ thuật hạt nhân (Nuclear Engineering)

Mã chuyên ngành: 8520402

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Kỹ thuật hạt nhân (Nuclear Engineering)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Khoa Vật lý Kỹ thuật

Chi tiết

32 - ( 8540101 ) Công nghệ Thực phẩm (Food Technology)

Mã chuyên ngành: 8540101

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Công nghệ Thực phẩm (Food Technology)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm

Chi tiết

33 - ( 8540106 ) Đảm bảo Chất lượng và An toàn Thực phẩm (Quality Assurance and Food Safety)

Mã chuyên ngành: 8540106

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Đảm bảo Chất lượng và An toàn Thực phẩm (Quality Assurance and Food Safety)

Thời gian : 1,5 năm

Học phí: 36 - 37

Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm

Chi tiết

34 - ( 8540204 ) Công nghệ Dệt may (Science in Textile and Clothing Technology)

Mã chuyên ngành: 8540204

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Công nghệ Dệt may (Science in Textile and Clothing Technology)

Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Viện Dệt may - Da giầy và Thời trang

Chi tiết

35 - ( 8540204 ) Kỹ thuật Dệt (Tích hợp Cử nhân - Thạc sỹ Khoa học)

Mã chuyên ngành: 8540204

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)

Ngành đào tạo: Kỹ thuật Dệt (Tích hợp Cử nhân - Thạc sỹ Khoa học)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Viện Dệt may - Da giầy và Thời trang

Chi tiết

36 - ( 8850101 ) Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Natural Resources and Environmental Management)

Mã chuyên ngành: 8850101

Tốt nghiệp: Thạc sĩ

Hình thức tuyển sinh: xét tuyển

Ngành đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Natural Resources and Environmental Management)

Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)

Học phí: ~ 25 trđ/năm học

Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường

Chi tiết
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Đại học Bách khoa Hà Nội

  • Ban Tuyển sinh-Hướng Nghiệp - Phòng 101, Tòa nhà C1B
  • Điện thoại hỗ trợ ĐH - SĐH: (+84) 2438683408
  • Email: tuyensinh@hust.edu.vn
https://www.facebook.com/tsdhbk
  • Facebook đại học

  • Facebook sau đại học

  • Facebook K69 - DHBKHN

  • Twitter

  • Instagram

  • Youtube

tartanhockey.com woot.eu.com w88.mov 789win xocdia88.com.co ev88.com.de 68gamebai.com.se ev 88
Ban Tuyển sinh-Hướng nghiệp - Đại học Bách khoa Hà Nội
  • search Hướng dẫntra cứu
  • phone đại học0243 868 3408
  • phone Sau đại học0243 868 3408
Ban Công tác sinh viên
Website Faecbook

Văn phòng: C2-201, C1 - 103, 104, 105

Phone: 024 3869 3108

Fax: 024 38693108

  • Bản đồ trường
Ban Công tác sinh viên
Ban Đào tạo
Website Faecbook

Văn phòng C1 - 201 - Quản lý điểm và xử lý học tập, Đồ án TN, Xét TN

Phone: (+8424)38682305

  • Bản đồ trường
Ban Đào tạo
Ban Tuyển sinh - Hướng nghiệp
Website Faecbook

Ban Tuyển sinh-Hướng nghiệp - Phòng 101, Tòa nhà C1B

Phone: (+84) 243 868 3408 - 084 868 3408

  • Bản đồ trường
Ban Tuyển sinh - Hướng nghiệp
Trung tâm Quản lý ký túc xá
Website Faecbook

Văn phòng: B9 - 101, 102

Phone: 024 38692942

  • Bản đồ trường
Trung tâm Quản lý ký túc xá
Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục
Website Faecbook

Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội

Phone: 0902282489

  • Bản đồ trường
Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục
Khoa Ngoại Ngữ
Website Faecbook

M312 – C7 - Đại học Bách khoa Hà Nội - Số 1, Đường Đại Cồ Việt, Hà Nội

Phone: (+84) 812 177 337

  • Bản đồ trường
Khoa Ngoại Ngữ
Khoa Toán - Tin
Website Faecbook

Phòng 106 nhà D3, ĐHBK Hà Nội, Số 01 Đại Cồ Việt - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội

Phone: 024 3869 2137

Fax: 024 3868 2470

  • Bản đồ trường
Khoa Toán - Tin
Khoa Vật lý Kỹ thuật
Website Faecbook

P. 116, Nhà C10, ĐH Bách khoa Hà Nội (Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội)

Phone: (+84) 24 3869 3350

Fax: 024 3869 3498

  • Bản đồ trường
Khoa Vật lý Kỹ thuật
Trường Cơ khí
Website Faecbook

VP C7-614M, ĐH Bách khoa Hà Nội, số 1 Đại Cồ Việt, Hà Nội

Phone: (+84) 24 38 696 165

  • Bản đồ trường
Trường Cơ khí
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
Website Faecbook

Văn phòng Trường CNTT&TT (P505 - Nhà B1)

Phone: 024 3869 2463

  • Bản đồ trường
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
Website Faecbook

Văn phòng: C1 - 320

Phone: 024 3869 6211

Fax: 024 3623 1478

  • Bản đồ trường
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
Trường Hóa và Khoa học sự sống
Website Faecbook

Phòng 202, nhà C4, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Phone: (+84) 24 3868 2470

Fax: 024 3869 2300

  • Bản đồ trường
Trường Hóa và Khoa học sự sống
Trường Kinh tế
Website Faecbook

P302-304 Nhà C9, Đại học Bách Khoa Hà Nội; Số 1 Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội

Phone: 024 38 692 304 / 3868.0791 / (CT TROY: 093 898 3868)

  • Bản đồ trường
Trường Kinh tế
Trường Vật liệu
Website Faecbook

Tầng 7 - nhà D8, Số 1 Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội

Phone: 086 548 5665

Incoming...

  • xét tuyển tài năng 2023
  • Kỳ thi đánh giá tư duy
  • Đăng ký thi thử bài thi tư duy 2023
  • Ngành đào tạo đại học
  • Tuyển sinh Sau đại học
  • Home
  • Hướng nghiệp
    • Đăng ký trải nghiệm khối THPT
  • Tuyển sinh Đại học
    • Thông tin chung
    • Brochure Thông tin tuyển sinh 2025
    • Chương trình đào tạo đại học
    • Xét tuyển tài năng
    • Kỳ thi đánh giá tư duy
    • Xác thực chứng chỉ Ngoại ngữ
    • Điểm chuẩn các năm
  • Tuyển sinh Sau đại học
    • Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
    • Tuyển sinh cao học
    • Tuyển sinh nghiên cứu sinh
  • International Admissions
  • Học phí - Học bổng
    • Học phí
    • Học bổng
  • Liên hệ
    • Ban TS-HN
    • Đơn vị đào tạo