- Trang chủ
- Ngành đào tạo THẠC SĨ
-
01 -
(8520116)
Kỹ thuật Cơ khí Động lực (Transport Mechanical Engineering)
- Mã chuyên ngành: 8520116
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ khoa học (đối với định hướng nghiên cứu) | Thạc sĩ kỹ thuật (đối với định hướng ứng dụng)
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
- Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí Động lực (Transport Mechanical Engineering)
- Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Trường Cơ khí Chi tiết
- 02 - (8520130) Kỹ thuật ô tô (Automotive Engineering)
-
03 -
(8520320)
Kỹ thuật môi trường (Environmental Engineering)
- Mã chuyên ngành: 8520320
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ sở ngành)
- Ngành đào tạo: Kỹ thuật môi trường (Environmental Engineering)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường Chi tiết
-
04 -
(8850101)
Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Natural Resources and Environmental Management)
- Mã chuyên ngành: 8850101
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ sở ngành)
- Ngành đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Natural Resources and Environmental Management)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường Chi tiết
-
05 -
(8540204)
Công nghệ May (Science in Textile and Clothing Technology)
- Mã chuyên ngành: 8540204
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ sở ngành)
- Ngành đào tạo: Công nghệ May (Science in Textile and Clothing Technology)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Dệt may - Da giầy và Thời trang Chi tiết
-
06 -
(8540204)
Kỹ thuật Dệt (Tích hợp Cử nhân - Thạc sỹ Khoa học)
- Mã chuyên ngành: 8540204
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ sở kỹ thuật dệt may)
- Ngành đào tạo: Kỹ thuật Dệt (Tích hợp Cử nhân - Thạc sỹ Khoa học)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Dệt may - Da giầy và Thời trang Chi tiết
- 07 - (8520115) Kỹ thuật nhiệt (Thermal Engineering)
-
08 -
(8420201)
Công nghệ Sinh học (Biotechnology)
- Mã chuyên ngành: 8420201
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Hóa sinh)
- Ngành đào tạo: Công nghệ Sinh học (Biotechnology)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm Chi tiết
-
09 -
(8540101)
Công nghệ Thực phẩm (Food Technology)
- Mã chuyên ngành: 8540101
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ sở ngành: Hóa Sinh)
- Ngành đào tạo: Công nghệ Thực phẩm (Food Technology)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm Chi tiết
- 10 - (8440112) Hóa học (Chemistry)
-
11 -
(8520301)
Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering)
- Mã chuyên ngành: 8520301
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Hóa lý kỹ thuật)
- Ngành đào tạo: Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Kỹ thuật Hóa học Chi tiết
- 12 - (8520401) Vật lý kỹ thuật (Engineering Physics)
-
13 -
(8440103)
Vật lý lý thuyết và vật lý toán (Theoretical and Mathematical Physics)
- Mã chuyên ngành: 8440103
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Vật lý cơ sở)
- Ngành đào tạo: Vật lý lý thuyết và vật lý toán (Theoretical and Mathematical Physics)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Vật lý Kỹ thuật Chi tiết
- 14 - (8520401) Khoa học và Công nghệ nano
- 15 - (8520402) Kỹ thuật hạt nhân (Nuclear Engineering)
- 16 - (8340101) Quản trị kinh doanh (Business Administration)
-
17 -
(8340410)
Quản lý kinh tế (Economic Management)
- Mã chuyên ngành: 8340410
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Kinh tế và quản lý đại cương)
- Ngành đào tạo: Quản lý kinh tế (Economic Management)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
18 -
(8460117)
Toán Tin (Mathematics and Informatics)
- Mã chuyên ngành: 8460117
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Đại số tính toán)
- Ngành đào tạo: Toán Tin (Mathematics and Informatics)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Toán ứng dụng và Tin học Chi tiết
-
19 -
(8140110)
Sư phạm kỹ thuật (Engineering Education)
- Mã chuyên ngành: 8140110
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Lý luận dạy học chuyên ngành kỹ thuật)
- Ngành đào tạo: Sư phạm kỹ thuật (Engineering Education)
- Thời gian : 1,5 năm
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Sư phạm Kỹ thuật Chi tiết
-
20 -
(8480101)
Môi trường cảm thụ, đa phương tiện và tương tác (Ambient Computing, Multimedia and Interaction)
- Mã chuyên ngành: 8480101
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ sở công nghệ thông tin)
- Ngành đào tạo: Môi trường cảm thụ, đa phương tiện và tương tác (Ambient Computing, Multimedia and Interaction)
- Thời gian : 1,5 năm
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện nghiên cứu quốc tế về thông tin đa phương tiện, truyền thông và ứng dụng (MICA) Chi tiết
- 21 - (8520201) Kỹ thuật điện (Power Engineering)
-
22 -
(8520216)
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Control Engineering and Automation)
- Mã chuyên ngành: 8520216
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Lý thuyết điều khiển tự động)
- Ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Control Engineering and Automation)
- Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Trường Điện - Điện tử (see) Chi tiết
-
23 -
(8510601)
Quản lý kỹ thuật Công nghệ
- Mã chuyên ngành: 8510601
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Kinh tế và quản lý đại cương; Toán; Ngoại ngữ (được miễn khi có chứng chỉ quốc tế))
- Ngành đào tạo: Quản lý kỹ thuật Công nghệ
- Thời gian : 1,5 - 2 năm
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Trường Điện - Điện tử (see) Chi tiết
- 24 - (8520114) Kỹ thuật Cơ điện tử (Mechatronics Engineering)
- 25 - (8520103) Kỹ thuật Cơ khí (Mehanical Engineering)
-
26 -
(8440122)
Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại) (Materials Science)
- Mã chuyên ngành: 8440122
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Khoa học vật liệu đại cương và Tiếng Anh)
- Ngành đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại) (Materials Science)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Chi tiết
-
27 -
(8520208)
Kỹ thuật Viễn thông (Telecommunication Engineering)
- Mã chuyên ngành: 8520208
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Mạch và xử lý tín hiệu số)
- Ngành đào tạo: Kỹ thuật Viễn thông (Telecommunication Engineering)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
-
28 -
(8520203)
Kỹ thuật Điện tử (Electronics Engineering)
- Mã chuyên ngành: 8520203
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh, Mạch và xử lý tín hiệu số)
- Ngành đào tạo: Kỹ thuật Điện tử (Electronics Engineering)
- Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Trường Điện - Điện tử Chi tiết
- 29 - (8520212) Kỹ thuật Y sinh (Biomedical Engineering)
-
30 -
(8480101)
Khoa học máy tính (Computer Science)
- Mã chuyên ngành: 8480101
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ sở ngành)
- Ngành đào tạo: Khoa học máy tính (Computer Science)
- Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
31 -
(8480103)
Công nghệ thông tin (Thạc sĩ kỹ thuật)
- Mã chuyên ngành: 8480103
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ sở Công nghệ thông tin)
- Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (Thạc sĩ kỹ thuật)
- Thời gian : 2 năm (3 Học kỳ chính)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
- 32 - (8480101) Khoa học dữ liệu (Data Science)
-
33 -
(8440122)
Khoa học vật liệu (Vật liệu điện tử) (Materials Science)
- Mã chuyên ngành: 8440122
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Vật liệu điện tử)
- Ngành đào tạo: Khoa học vật liệu (Vật liệu điện tử) (Materials Science)
- Thời gian : 1,5 năm (3 Học kỳ chính)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Chi tiết
- 34 - (8310101) Kinh tế học (Industrial Management)
-
35 -
(8510601)
Quản lý công nghiệp
- Mã chuyên ngành: 8510601
- Tốt nghiệp: Thạc sĩ
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Kinh tế và quản lý đại cương; Toán; Ngoại ngữ (được miễn khi có chứng chỉ quốc tế))
- Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp
- Thời gian : 2 năm - 5,5 năm (Tích hợp)
- Học phí: ~ 25 trđ/năm học
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết