- Trang chủ
- Ngành đào tạo THẠC SĨ
Kết quả tìm kiếm theo:
- Tổ hợp xét tuyển TN THTP:XET-TUYEN-HOAC-THI-TUYEN-TOAN-CAO-CAP-TIENG-ANH-VA-CO-HOC-CHAT-LONG
01 - ( 8140110 ) Sư phạm kỹ thuật (Engineering Education)
Mã chuyên ngành: 8140110
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Sư phạm kỹ thuật (Engineering Education)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Sư phạm Kỹ thuật
02 - ( 8420201 ) Công nghệ Sinh học (Biotechnology)
Mã chuyên ngành: 8420201
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Công nghệ Sinh học (Biotechnology)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm
03 - ( 8480101 ) Môi trường cảm thụ, đa phương tiện và tương tác (Ambient Computing, Multimedia and Interaction)
Mã chuyên ngành: 8480101
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Môi trường cảm thụ, đa phương tiện và tương tác (Ambient Computing, Multimedia and Interaction)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện nghiên cứu quốc tế về thông tin đa phương tiện, truyền thông và ứng dụng (MICA)
04 - ( 8480101 ) Khoa học máy tính (Computer Science)
Mã chuyên ngành: 8480101
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Khoa học máy tính (Computer Science)
Thời gian : 5,5 năm
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
05 - ( 8520103 ) Kỹ thuật Cơ khí (Mehanical Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520103
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí (Mehanical Engineering)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Cơ khí
06 - ( 8520114 ) Kỹ thuật Cơ điện tử (Mechatronics Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520114
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ điện tử (Mechatronics Engineering)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Cơ khí
07 - ( 8520116 ) Kỹ thuật Cơ khí Động lực (Transport Mechanical Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520116
Tốt nghiệp: Thạc sĩ khoa học (đối với định hướng nghiên cứu) | Thạc sĩ kỹ thuật (đối với định hướng ứng dụng)
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Cơ khí Động lực (Transport Mechanical Engineering)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Cơ khí
08 - ( 8520201 ) Kỹ thuật điện (Power Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520201
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điện (Power Engineering)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
09 - ( 8520203 ) Kỹ thuật Điện tử (Electronics Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520203
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Điện tử (Electronics Engineering)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
10 - ( 8520216 ) Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Control Engineering and Automation)
Mã chuyên ngành: 8520216
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Control Engineering and Automation)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Điện - Điện tử (see)
11 - ( 8520309 ) Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (VK Kim loại) (Materials Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520309
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (VK Kim loại) (Materials Engineering)
Thời gian : 1 - 2 năm
Học phí: 36 - 37
Viện Toán ứng dụng và Tin học
12 - ( 8520401 ) Khoa học và Công nghệ nano
Mã chuyên ngành: 8520401
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Khoa học và Công nghệ nano
Thời gian : 2 năm
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Vật lý Kỹ thuật
13 - ( 8540101 ) Công nghệ Thực phẩm (Food Technology)
Mã chuyên ngành: 8540101
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Công nghệ Thực phẩm (Food Technology)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm
14 - ( 8540106 ) Đảm bảo Chất lượng và An toàn Thực phẩm (Quality Assurance and Food Safety)
Mã chuyên ngành: 8540106
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Đảm bảo Chất lượng và An toàn Thực phẩm (Quality Assurance and Food Safety)
Thời gian : 1,5 năm
Học phí: 36 - 37
Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm
15 - ( 8540204 ) Kỹ thuật Dệt (Tích hợp Cử nhân - Thạc sỹ Khoa học)
Mã chuyên ngành: 8540204
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển hoặc Thi tuyển (Toán cao cấp, Tiếng Anh và Cơ học chất lỏng)
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Dệt (Tích hợp Cử nhân - Thạc sỹ Khoa học)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Dệt may - Da giầy và Thời trang