- Trang chủ
- Ngành đào tạo THẠC SĨ
Kết quả tìm kiếm theo:
- Tổ hợp xét tuyển TN THTP:XET-TUYEN
01 - ( 8340101 ) Quản trị kinh doanh (Thạc sỹ ứng dụng)
Mã chuyên ngành: 8340101
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Quản trị kinh doanh (Thạc sỹ ứng dụng)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Kinh tế và Quản lý
02 - ( 8340410 ) Quản lý kinh tế (Economic Management)
Mã chuyên ngành: 8340410
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Quản lý kinh tế (Economic Management)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Kinh tế và Quản lý
03 - ( 8440112 ) Hóa học (Chemistry)
Mã chuyên ngành: 8440112
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Hóa học (Chemistry)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Hóa và Khoa học sự sống
04 - ( 8440122 ) Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại) (Materials Science)
Mã chuyên ngành: 8440122
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại) (Materials Science)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Vật liệu
05 - ( 8440122 ) Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu điện tử) (Materials Science)
Mã chuyên ngành: 8440122
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (Vật liệu điện tử) (Materials Science)
Thời gian : 5,5 năm
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Toán ứng dụng và Tin học
06 - ( 8460117 ) Toán Tin (Mathematics and Informatics)
Mã chuyên ngành: 8460117
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Toán Tin (Mathematics and Informatics)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Toán ứng dụng và Tin học
07 - ( 8480103 ) Công nghệ thông tin (Thạc sĩ kỹ thuật)
Mã chuyên ngành: 8480103
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin (Thạc sĩ kỹ thuật)
Thời gian : 2 năm (3 Học kỳ chính)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
08 - ( 8510601 ) Quản lý kỹ thuật Công nghệ
Mã chuyên ngành: 8510601
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Quản lý kỹ thuật Công nghệ
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Điện - Điện tử (see)
09 - ( 8510601 ) Quản lý công nghiệp
Mã chuyên ngành: 8510601
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Toán ứng dụng và Tin học
10 - ( 8510601 ) Quản lý công nghiệp
Mã chuyên ngành: 8510601
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Quản lý công nghiệp
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Kinh tế và Quản lý
11 - ( 8520115 ) Kỹ thuật nhiệt (Thermal Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520115
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Kỹ thuật nhiệt (Thermal Engineering)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Cơ khí
12 - ( 8520130 ) Kỹ thuật ô tô (Automotive Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520130
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Kỹ thuật ô tô (Automotive Engineering)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Cơ khí (ste)
13 - ( 8520208 ) Kỹ thuật Viễn thông (Telecommunication Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520208
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Viễn thông (Telecommunication Engineering)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
14 - ( 8520212 ) Kỹ thuật Y sinh (Biomedical Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520212
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Y sinh (Biomedical Engineering)
Thời gian : 5,5 năm
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
15 - ( 8520301 ) Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520301
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Trường Hóa và Khoa học sự sống
16 - ( 8520320 ) Kỹ thuật môi trường (Environmental Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520320
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Kỹ thuật môi trường (Environmental Engineering)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường
17 - ( 8520401 ) Vật lý kỹ thuật (Engineering Physics)
Mã chuyên ngành: 8520401
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Vật lý kỹ thuật (Engineering Physics)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Vật lý Kỹ thuật
18 - ( 8520402 ) Kỹ thuật hạt nhân (Nuclear Engineering)
Mã chuyên ngành: 8520402
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Kỹ thuật hạt nhân (Nuclear Engineering)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Vật lý Kỹ thuật
19 - ( 8540204 ) Công nghệ Dệt may (Science in Textile and Clothing Technology)
Mã chuyên ngành: 8540204
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Công nghệ Dệt may (Science in Textile and Clothing Technology)
Thời gian : 1,5 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Viện Dệt may - Da giầy và Thời trang
20 - ( 8850101 ) Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Natural Resources and Environmental Management)
Mã chuyên ngành: 8850101
Tốt nghiệp: Thạc sĩ
Hình thức tuyển sinh: xét tuyển
Ngành đào tạo: Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Natural Resources and Environmental Management)
Thời gian : 2 năm hoặc 5,5 năm (Tích hợp)
Học phí: ~ 25 trđ/năm học
Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường