Danh mục ngành đào tạo thạc sĩ
Wednesday, 09/10/2019, 19:45
STT |
Chương trình đào tạo |
Ngành |
Nội dung CTĐT |
1 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
|
2 |
Kỹ thuật ô tô |
Kỹ thuật ô tô |
|
3 |
Kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật môi trường |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
5 |
Công nghệ may |
Công nghệ dệt, may |
|
6 |
Kỹ thuật dệt |
Công nghệ dệt, may |
|
7 |
Kỹ thuật nhiệt |
Kỹ thuật nhiệt |
|
8 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
|
9 |
Công nghệ thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
|
10 |
Đảm bảo Chất lượng và An toàn Thực phẩm |
Công nghệ thực phẩm |
|
11 |
Hóa học |
Hóa học |
|
12 |
Kỹ thuật hóa dầu và lọc dầu |
Kỹ thuật hóa học |
|
13 |
Kỹ thuật hóa học |
Kỹ thuật hóa học |
|
14 |
Vật lý kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
|
15 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
|
16 |
Khoa học và công nghê nano |
Vật lỹ kỹ thuật |
|
17 |
Kỹ thuật hạt nhân |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
18 |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
|
19 |
Quản lý kinh tế |
Quản lý kinh tế |
|
20 |
Toán-tin |
Toán-tin |
|
21 |
Sư phạm kỹ thuật |
Lý luận và phương pháp dạy học |
|
22 |
Môi trường cảm thụ đa phương tiện và tương tác |
Khoa học máy tính |
|
23 |
Kỹ thuật điện |
Kỹ thuật điện |
|
24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
25 |
Quản lý kỹ thuật - Công nghệ |
Quản lý công nghiệp |
|
26 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
27 |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
|
28 |
Khoa học và kỹ thuật vật liệu(VL kim loại) |
Khoa học vật liệu |
|
29 |
Khoa học và Kỹ thuật vật liệu (VK kim loại) |
Kỹ thuật vật liệu |
|
30 |
Kỹ thuật Viễn thông |
Kỹ thuật Viễn thông |
|
31 |
Kỹ thuật Điện tử |
Kỹ thuật Điện tử |
|
32 |
Kỹ thuật Y sinh |
Kỹ thuật Y sinh |
|
33 |
Mạng Internet vạn vật và Phương tiện số |
Kỹ thuật máy tính |
|
34 |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
|
35 |
Mạng máy tính và An toàn thông tin |
Công nghệ thông tin |
|
36 |
KT phần mềm và Hệ thống thông tin |
Công nghệ thông tin |
|
37 |
Khoa học dữ liệu |
Khoa học máy tính |
|
38 |
Khoa học Vật liệu (VLĐT) |
Khoa học Vật liệu |
|
39 |
Kinh tế học |
Kinh tế học |
|
40 |
Quản lý công nghiệp |
Quản lý công nghiệp |
(*) Lưu ý: Danh mục các chuyên ngành áp dụng từ năm 2019B
Nếu bạn cần tư vấn MIỄN PHÍ. Hãy liên hệ tới:
Phòng Tuyển sinh
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại SĐH: 024 38683407 | Hotline SĐH: (+84) 0904 104109 (Ms Thủy)
Website: ts.hust.edu.vn | Facebook: http://facebook.com/tsdhbk
Chat trực tuyến bằng cách: Truy cập Link: m.me/tsdhbk Hoặc quét mã QR CODE bằng Camera/ứng dụng trên điện thoại: |
QR Code |