- Trang chủ
- Ngành đào tạo ĐẠI HỌC
-
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí, Cơ khí động lực, Hàng không, Chế tạo máy
Nhóm ngành được xếp hạng 400-550 Thế giới và số 1 Việt Nam theo QS World University Ranking by Subject năm 2019
-
Nhóm ngành Kỹ thuật Điện, Điện tử, Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin
Nhóm ngành được xếp hạng 400-550 Thế giới và số 1 Việt Nam theo QS World University Ranking by Subject năm 2019
- Nhóm ngành Kỹ thuật Hóa học, Thực phẩm, Sinh học, Môi trường
- Nhóm ngành Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Nhiệt, Vật lý kỹ thuật, Kỹ thuật Dệt - May
- Nhóm ngành Công nghệ giáo dục, Kinh tế - Quản lý, Ngôn ngữ Anh
-
(ME1; ME1x)
Kỹ thuật Cơ điện tử
- Mã xét tuyển: ME1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: ME1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 300
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 23.60
- Điểm trúng tuyển 2020: 27.48
- Điểm trúng tuyển 2019: 25.40
- Điểm trúng tuyển 2018: 23.25
- Điểm trúng tuyển 2017: 27.00
- Điểm trúng tuyển 2016: 25.26
- Điểm trúng tuyển 2015: 25.23
- Viện Cơ khí Chi tiết
-
(ME2; ME2x)
Kỹ thuật Cơ khí
- Mã xét tuyển: ME2
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: ME2x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 500
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 20.80
- Điểm trúng tuyển 2020: 26.51
- Điểm trúng tuyển 2019: 23.86
- Điểm trúng tuyển 2018: 21.30
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.75
- Điểm trúng tuyển 2016: 24.00
- Điểm trúng tuyển 2015: 24.18
- Viện Cơ khí Chi tiết
-
(TE1; TE1x)
Kỹ thuật Ô tô
- Mã xét tuyển: TE1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: TE1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 220
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 23.40
- Điểm trúng tuyển 2020: 27.33
- Điểm trúng tuyển 2019: 25.05
- Điểm trúng tuyển 2018: 22.60
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.75
- Điểm trúng tuyển 2016: 24.00
- Điểm trúng tuyển 2015: 24.18
- Viện Cơ khí Động lực Chi tiết
-
(TE2; TE2x)
Kỹ thuật Cơ khí động lực
- Mã xét tuyển: TE2
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: TE2x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 90
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 21.06
- Điểm trúng tuyển 2020: 26.46
- Điểm trúng tuyển 2019: 23.70
- Điểm trúng tuyển 2018: 22.20
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.75
- Điểm trúng tuyển 2016: 24.00
- Điểm trúng tuyển 2015: 24.18
- Viện Cơ khí Động lực Chi tiết
-
(TE3; TE3x)
Kỹ thuật Hàng không
- Mã xét tuyển: TE3
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: TE3x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 50
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 22.50
- Điểm trúng tuyển 2020: 26.94
- Điểm trúng tuyển 2019: 24.70
- Điểm trúng tuyển 2018: 22.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.75
- Điểm trúng tuyển 2016: 24.00
- Điểm trúng tuyển 2015: 24.18
- Viện Cơ khí Động lực Chi tiết
-
(ME-E1; ME-E1x)
Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: ME-E1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: ME-E1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 80
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 22.60
- Điểm trúng tuyển 2020: 26.75
- Điểm trúng tuyển 2019: 24.06
- Điểm trúng tuyển 2018: 21.55
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.50
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.74
- Điểm trúng tuyển 2015: 25.23
- Viện Cơ khí Chi tiết
-
(TE-E2; TE-E2x)
Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: TE-E2
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: TE-E2x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 22.50
- Điểm trúng tuyển 2020: 26.75
- Điểm trúng tuyển 2019: 24.23
- Điểm trúng tuyển 2018: 21.35
- Viện Cơ khí Động lực Chi tiết
-
(TE-EP; TE-EPx)
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
- Mã xét tuyển: TE-EP
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D29 D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: TE-EPx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 35
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19
- Điểm trúng tuyển 2020: 23.88
- Viện Cơ khí Động lực Chi tiết
-
(EE1; EE1x)
Kỹ thuật điện
- Mã xét tuyển: EE1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: EE1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 220
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 22.50
- Điểm trúng tuyển 2020: 27.01
- Điểm trúng tuyển 2019: 24.28
- Điểm trúng tuyển 2018: 21.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 27.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 25.59
- Điểm trúng tuyển 2015: 25.50
- Viện Điện Chi tiết
-
(EE2; EE2x)
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
- Mã xét tuyển: EE2
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: EE2x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 500
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 24.41
- Điểm trúng tuyển 2020: 28.16
- Điểm trúng tuyển 2019: 26.05
- Điểm trúng tuyển 2018: 23.90
- Điểm trúng tuyển 2017: 27.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 25.59
- Điểm trúng tuyển 2015: 25.50
- Viện Điện Chi tiết
-
(EE-E8; EE-E8x)
Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: EE-E8
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: EE-E8x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 80
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 23.43
- Điểm trúng tuyển 2020: 27.43
- Điểm trúng tuyển 2019: 25.20
- Điểm trúng tuyển 2018: 23.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 26.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.65
- Điểm trúng tuyển 2015: 25.50
- Viện Điện Chi tiết
-
(ET1; ET1x)
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
- Mã xét tuyển: ET1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: ET1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 500
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 23.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 27.30
- Điểm trúng tuyển 2019: 24.8
- Điểm trúng tuyển 2018: 22
- Điểm trúng tuyển 2017: 26.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 24.9
- Viện Điện tử - Viễn thông Chi tiết
-
(ET-E4; ET-E4x)
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: ET-E4
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: ET-E4x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 22.50
- Điểm trúng tuyển 2020: 27.15
- Điểm trúng tuyển 2019: 24.60
- Điểm trúng tuyển 2018: 21.70
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.50
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.65
- Điểm trúng tuyển 2015: 25.50
- Viện Điện tử - Viễn thông Chi tiết
-
(ET-E5; ET-E5x)
Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: ET-E5
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: ET-E5x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 21.10
- Điểm trúng tuyển 2020: 26.50
- Điểm trúng tuyển 2019: 24.10
- Điểm trúng tuyển 2018: 21.70
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.83
- Điểm trúng tuyển 2015: 25.50
- Viện Điện tử - Viễn thông Chi tiết
-
(ET-E9; ET-E9x)
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: ET-E9
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D28 D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: ET-E9x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 60
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 23.30
- Điểm trúng tuyển 2020: 27.51
- Điểm trúng tuyển 2019: 24.95
- Viện Điện tử - Viễn thông Chi tiết
-
(IT1; IT1x)
CNTT: Khoa học Máy tính
- Mã xét tuyển: IT1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: IT1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 260
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 26.27
- Điểm trúng tuyển 2020: 29.04
- Điểm trúng tuyển 2019: 27.42
- Điểm trúng tuyển 2018: 25.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 28.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 26.46
- Điểm trúng tuyển 2015: 26.10
- Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
(IT2; IT2x)
CNTT: Kỹ thuật máy tính
- Mã xét tuyển: IT2
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: IT2x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 180
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 25.63
- Điểm trúng tuyển 2020: 28.65
- Điểm trúng tuyển 2019: 26.85
- Điểm trúng tuyển 2018: 23.50
- Điểm trúng tuyển 2017: 28.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 26.46
- Điểm trúng tuyển 2015: 26.10
- Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
(IT-E6; IT-E6x)
Công nghệ thông tin (Việt-Nhật)
- Mã xét tuyển: IT-E6
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D28 D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: IT-E6x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 240
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 24.35
- Điểm trúng tuyển 2020: 27.98
- Điểm trúng tuyển 2019: 25.70
- Điểm trúng tuyển 2018: 23.10
- Điểm trúng tuyển 2017: 26.75
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.59
- Điểm trúng tuyển 2015: 26.10
- Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
(IT-E7; IT-E7x)
Công nghệ thông tin (Global ICT)
- Mã xét tuyển: IT-E7
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: IT-E7x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 80
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 25.14
- Điểm trúng tuyển 2020: 28.38
- Điểm trúng tuyển 2019: 26.00
- Điểm trúng tuyển 2018: 24.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 26.75
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.59
- Điểm trúng tuyển 2015: 26.10
- Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
(IT-E10; IT-E10x)
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: IT-E10
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: IT-E10x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 100
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 25.28
- Điểm trúng tuyển 2020: 28.65
- Điểm trúng tuyển 2019: 27
- Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
(IT-EP; IT-Epx)
Công nghệ thông tin (Việt-Pháp)
- Mã xét tuyển: IT-EP
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D29 D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: IT-Epx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 22.88
- Điểm trúng tuyển 2020: 27.24
- Điểm trúng tuyển 2019: 24
- Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
(MI1; MI1x)
Toán - Tin
- Mã xét tuyển: MI1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: MI1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 120
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 23.90
- Điểm trúng tuyển 2020: 27.56
- Điểm trúng tuyển 2019: 25.20
- Điểm trúng tuyển 2018: 22.30
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.75
- Điểm trúng tuyển 2016: 24.09
- Điểm trúng tuyển 2015: 24.24
- Viện Toán ứng dụng và Tin học Chi tiết
-
(MI2; MI2x)
Hệ thống thông tin quản lý
- Mã xét tuyển: MI2
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: MI2x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 60
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 22.15
- Điểm trúng tuyển 2020: 27.25
- Điểm trúng tuyển 2019: 24.80
- Điểm trúng tuyển 2018: 21.60
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.75
- Điểm trúng tuyển 2016: 24.09
- Viện Toán ứng dụng và Tin học Chi tiết
-
(CH1; CH1x)
Kỹ thuật Hóa học
- Mã xét tuyển: CH1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: CH1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A20 A20: Toán, Hóa học, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 490
- Điểm trúng tuyển 2020 (A20): 19.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.26
- Điểm trúng tuyển 2019: 22.30
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.00
- Điểm trúng tuyển 2016: 23.79
- Điểm trúng tuyển 2015: 23.91
- Viện Kỹ thuật Hóa học Chi tiết
-
(CH2; CH2x)
Hóa học
- Mã xét tuyển: CH2
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: CH2x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A20 A20: Toán, Hóa học, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 100
- Điểm trúng tuyển 2020 (A20): 19.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 24.16
- Điểm trúng tuyển 2019: 21.10
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.00
- Điểm trúng tuyển 2016: 23.25
- Điểm trúng tuyển 2015: 23.73
- Viện Kỹ thuật Hóa học Chi tiết
-
(CH3; CH3x)
Kỹ thuật in
- Mã xét tuyển: CH3
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: CH3x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A20 A20: Toán, Hóa học, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 30
- Điểm trúng tuyển 2020 (A20): 19.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 24.51
- Điểm trúng tuyển 2019: 21.10
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 21.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 23.16
- Điểm trúng tuyển 2015: 23.10
- Viện Kỹ thuật Hóa học Chi tiết
-
(CH-E11; CH-E11x)
Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: CH-E11
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: CH-E11x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A20 A20: Toán, Hóa học, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 30
- Điểm trúng tuyển 2020 (A20): 20.50
- Điểm trúng tuyển 2020: 26.50
- Điểm trúng tuyển 2019: 23.10
- Viện Kỹ thuật Hóa học Chi tiết
-
(EE-EP; EE-Epx)
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt-Pháp PFIEV)
- Mã xét tuyển: EE-EP
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D29 D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: EE-Epx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 20.36
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.68
- Viện Điện Chi tiết
-
(BF1; BF1x)
Kỹ thuật Sinh học
- Mã xét tuyển: BF1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: BF1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A20 A20: Toán, Hóa học, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 100
- Điểm trúng tuyển 2020 (A20): 20.53
- Điểm trúng tuyển 2020: 26.20
- Điểm trúng tuyển 2019: 23.40
- Điểm trúng tuyển 2018: 21.10
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.00
- Điểm trúng tuyển 2016: 23.79
- Điểm trúng tuyển 2015: 23.91
- Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm Chi tiết
-
(BF2; BF2x)
Kỹ thuật Thực phẩm
- Mã xét tuyển: BF2
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: BF2x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A20 A20: Toán, Hóa học, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 200
- Điểm trúng tuyển 2020 (A20): 21.07
- Điểm trúng tuyển 2020: 26.60
- Điểm trúng tuyển 2019: 24.00
- Điểm trúng tuyển 2018: 21.70
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.00
- Điểm trúng tuyển 2016: 23.79
- Điểm trúng tuyển 2015: 23.91
- Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm Chi tiết
-
(BF-E12; BF-E12x)
Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: BF-E12
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: BF-E12x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A20 A20: Toán, Hóa học, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A20): 19.04
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.94
- Điểm trúng tuyển 2019: 23.0
- Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm Chi tiết
-
(EV1; EV1x)
Kỹ thuật Môi trường
- Mã xét tuyển: EV1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) B00 B00: Toán, Hóa học, Sinh học (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: EV1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A20 A20: Toán, Hóa học, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 120
- Điểm trúng tuyển 2020 (A20): 19.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 23.85
- Điểm trúng tuyển 2019: 20.20
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 25.00
- Điểm trúng tuyển 2016: 23.80
- Điểm trúng tuyển 2015: 23.90
- Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường Chi tiết
-
(MS1; MS1x)
Kỹ thuật Vật liệu
- Mã xét tuyển: MS1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: MS1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 220
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19.27
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.18
- Điểm trúng tuyển 2019: 21.40
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 23.75
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.98
- Điểm trúng tuyển 2015: 23.37
- Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Chi tiết
-
(MS-E3; MS-E3x)
Khoa học Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: MS-E3
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) D07 D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: MS-E3x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 50
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19.56
- Điểm trúng tuyển 2020: 23.18
- Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu Chi tiết
-
(HE1; HE1x)
Kỹ thuật Nhiệt
- Mã xét tuyển: HE1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: HE1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 250
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19, A20): 19.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.80
- Điểm trúng tuyển 2019: 22.30
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 24.75
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.95
- Điểm trúng tuyển 2015: 23.73
- Viện Khoa học và Công nghệ nhiệt lạnh Chi tiết
-
(TX1; TX1x)
Kỹ thuật Dệt - May
- Mã xét tuyển: TX1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: TX1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính) A20 A20: Toán, Hóa học, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 200
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19, A20): 19.16
- Điểm trúng tuyển 2020: 23.04
- Điểm trúng tuyển 2019: 21.88
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.0
- Điểm trúng tuyển 2017: 24.50
- Điểm trúng tuyển 2016: 23.19
- Viện Dệt may - Da giầy và Thời trang Chi tiết
-
(PH1; PH1x)
Vật lý kỹ thuật
- Mã xét tuyển: PH1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: PH1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 150
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 21.50
- Điểm trúng tuyển 2020: 26.18
- Điểm trúng tuyển 2019: 22.10
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 23.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.86
- Điểm trúng tuyển 2015: 23.25
- Viện Vật lý Kỹ thuật Chi tiết
-
(PH2; PH2x)
Kỹ thuật hạt nhân
- Mã xét tuyển: PH2
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính) A02 A02: Toán, Vật Lý, Sinh học (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: PH2x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 30
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 20.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 24.70
- Điểm trúng tuyển 2019: 20.00
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 23.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 23.25
- Điểm trúng tuyển 2015: 23.75
- Viện Vật lý Kỹ thuật Chi tiết
-
(ED2; ED2x)
Công nghệ giáo dục
- Mã xét tuyển: ED2
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: ED2x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 23.80
- Điểm trúng tuyển 2019: 20.60
- Viện Sư phạm Kỹ thuật Chi tiết
-
(EM1; EM1x)
Kinh tế công nghiệp
- Mã xét tuyển: EM1
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: EM1x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 20.54
- Điểm trúng tuyển 2020: 24.65
- Điểm trúng tuyển 2019: 21.90
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 23.00
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.41
- Điểm trúng tuyển 2015: 22.50
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
(EM2; EM2x)
Quản lý công nghiệp
- Mã xét tuyển: EM2
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: EM2x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 100
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19.13
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.05
- Điểm trúng tuyển 2019: 22.30
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 23.00
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.41
- Điểm trúng tuyển 2015: 22.50
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
(EM3; EM3x)
Quản trị kinh doanh
- Mã xét tuyển: EM3
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: EM3x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 80
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 20.10
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.75
- Điểm trúng tuyển 2019: 23.30
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.70
- Điểm trúng tuyển 2017: 24.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 23.19
- Điểm trúng tuyển 2015: 22.98
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
(EM4; EM4x)
Kế toán
- Mã xét tuyển: EM4
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: EM4x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 60
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19.29
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.30
- Điểm trúng tuyển 2019: 22.60
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.50
- Điểm trúng tuyển 2017: 23.75
- Điểm trúng tuyển 2016: 23.19
- Điểm trúng tuyển 2015: 22.74
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
(EM5; EM5x)
Tài chính - Ngân hàng
- Mã xét tuyển: EM5
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: EM5x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 50
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19
- Điểm trúng tuyển 2020: 24.60
- Điểm trúng tuyển 2019: 22.00
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
(EM-E13; EM-E13x)
Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: EM-E13
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Vật Lý, Hoá học (Toán là môn chính) A01 A01: Toán, Vật Lý, Tiếng Anh (Toán là môn chính)
- Mã xét tuyển: EM-E13x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Vật Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19.09
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.03
- Điểm trúng tuyển 2019: 22.00
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
(EM-E14; EM-E14x)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)
- Mã xét tuyển: EM-E14
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: EM-E14x
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 50
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 21.19
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.85
- Điểm trúng tuyển 2019: 23.00
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
(FL1) Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ
- Mã xét tuyển: FL1
- Xét tuyển theo tổ hợp: D01 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 140
- Điểm trúng tuyển 2020: 24.10
- Điểm trúng tuyển 2019: 22.60
- Điểm trúng tuyển 2018: 21.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 24.50
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.44
- Điểm trúng tuyển 2015: 23.04
- Vịên Ngoại Ngữ Chi tiết
-
(FL2) Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
- Mã xét tuyển: FL2
- Xét tuyển theo tổ hợp: D01 D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (Tiếng Anh là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 60
- Điểm trúng tuyển 2020: 24.10
- Điểm trúng tuyển 2019: 23.20
- Điểm trúng tuyển 2018: 21.00
- Điểm trúng tuyển 2017: 24.50
- Điểm trúng tuyển 2016: 21.87
- Điểm trúng tuyển 2015: 22.41
- Vịên Ngoại Ngữ Chi tiết
-
(ME-NUT; ME-NUTx)
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
- Mã xét tuyển: ME-NUT
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D28 D28: Toán, Lý, Nhật (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: ME-NUTx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 100
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 20.50
- Điểm trúng tuyển 2020: 24.50
- Điểm trúng tuyển 2019: 22.15
- Điểm trúng tuyển 2018: 20.35
- Điểm trúng tuyển 2017: 23.25
- Điểm trúng tuyển 2016: 22.50
- Điểm trúng tuyển 2015: 22.74
- Viện Cơ khí Chi tiết
-
(ME-GU; ME-GUx)
Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)
- Mã xét tuyển: ME-GU
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: ME-GUx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19
- Điểm trúng tuyển 2020: 23.90
- Điểm trúng tuyển 2019: 21.20
- Điểm trúng tuyển 2018: 18.00
- Viện Cơ khí Chi tiết
-
(ME-LUH; ME-LUHx)
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
- Mã xét tuyển: ME-LUH
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D26 D26: Toán, Lý, Đức (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: ME-LUHx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 21.60
- Điểm trúng tuyển 2020: 24.20
- Điểm trúng tuyển 2019: 20.50
- Viện Cơ khí Chi tiết
-
(ET-LUH; ET-LUHx)
Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
- Mã xét tuyển: ET-LUH
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D26 D26: Toán, Lý, Đức (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: ET-LUHx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 23.85
- Điểm trúng tuyển 2019: 20.30
- Viện Điện tử - Viễn thông Chi tiết
-
(IT-LTU; IT-LTUx)
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)
- Mã xét tuyển: IT-LTU
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: IT-LTUx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 70
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 22.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 26.50
- Điểm trúng tuyển 2019: 23.25
- Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
(IT-VUW; IT-VUWx)
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)
- Mã xét tuyển: IT-VUW
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: IT-VUWx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 60
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 21.09
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.55
- Điểm trúng tuyển 2019: 22.00
- Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
(EM-VUW; EM-VUWx)
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria Wellington (New Zealand)
- Mã xét tuyển: EM-VUW
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: EM-VUWx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 22.70
- Điểm trúng tuyển 2019: 20.90
- Viện Kinh tế và Quản lý Chi tiết
-
(TROY-BA; TROY-BAx)
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
- Mã xét tuyển: TROY-BA
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: TROY-BAx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 22.50
- Điểm trúng tuyển 2019: 20.20
- Phòng Tuyển Sinh Chi tiết
-
(TROY-IT; TROY-ITx)
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
- Mã xét tuyển: TROY-IT
- Xét tuyển theo tổ hợp: A00 A00: Toán, Lý, Hóa (Không có môn chính) A01 A01: Toán, Lý, Anh (Không có môn chính) D01 D01: Toán, Văn, Anh (Không có môn chính)
- Mã xét tuyển: TROY-ITx
- Xét tuyển theo tổ hợp: A19 A19: Toán, Lý, Bài kiểm tra tư duy (BKT tư duy là môn chính)
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 40
- Điểm trúng tuyển 2020 (A19): 19.00
- Điểm trúng tuyển 2020: 25.00
- Điểm trúng tuyển 2019: 20.60
- Phòng Tuyển Sinh Chi tiết
-
Tài năng Hệ thống cơ điện tử thông minh và Rô bốt
- Xét tuyển theo tổ hợp: Thi 2 môn Toán - Lý sau khi nhập học để xếp lớp
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 30
- Viện Cơ khí Chi tiết
-
Tài năng Hệ thống Điện tử thông minh và IoT
- Xét tuyển theo tổ hợp: Thi 2 môn Toán - Lý sau khi nhập học để xếp lớp
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 30
- Viện Điện tử - Viễn thông Chi tiết
-
Tài năng Điều khiển và Tự động hóa thông minh
- Xét tuyển theo tổ hợp: Thi 2 môn Toán - Lý sau khi nhập học để xếp lớp
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2019: 30
- Viện Điện Chi tiết
-
Tài năng Khoa học máy tính
- Xét tuyển theo tổ hợp: Thi 2 môn Toán - Lý sau khi nhập học để xếp lớp
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 30
- Viện Công nghệ thông tin và Truyền thông Chi tiết
-
Tài năng Toán Tin
- Xét tuyển theo tổ hợp: Thi 2 môn Toán - Lý sau khi nhập học để xếp lớp
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 30
- Viện Toán ứng dụng và Tin học Chi tiết
-
Tài năng Kỹ thuật Hóa học
- Xét tuyển theo tổ hợp: Thi 2 môn Toán - Hóa sau khi nhập học để xếp lớp
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2020: 30
- Viện Kỹ thuật Hóa học Chi tiết
-
Tài năng Công nghệ Nano và Quang điện tử
- Xét tuyển theo tổ hợp: Thi 2 môn Toán - Lý sau khi nhập học để xếp lớp
- Chỉ tiêu tuyển sinh 2019: 30
- Viện Vật lý Kỹ thuật Chi tiết