Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội

Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội

HUST ADMISSIONS INFORMATION
Đăng nhập
Đơn vị liên quan
  • Home
  • Hướng nghiệp
    • Đăng ký trải nghiệm khối THPT
  • Tuyển sinh Đại học
    • Thông tin chung
    • Brochure Thông tin tuyển sinh 2025
    • Chương trình đào tạo đại học
    • Xét tuyển tài năng
    • Kỳ thi đánh giá tư duy
    • Xác thực chứng chỉ Ngoại ngữ
    • Điểm chuẩn các năm
  • Tuyển sinh Sau đại học
    • Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
    • Tuyển sinh cao học
    • Tuyển sinh nghiên cứu sinh
  • International Admissions
  • Học phí - Học bổng
    • Học phí
    • Học bổng
  • Liên hệ
    • Ban TS-HN
    • Đơn vị đào tạo
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội
  1. Trang chủ
  2. Ngành đào tạo ĐẠI HỌC
  • 0243 868 3408
    0904104109 - 0912010581
  • Ask a question
  • FAQ's
Bộ lọc
  • Tổ hợp xét tuyển ĐGTD
    • Tất cả
    • K00
  • Tổ hợp xét tuyển TN THPT
    • Tất cả
    • A00
    • A01
    • B00
    • D01
    • D07
    • A02
    • D28
    • D26
    • A19
    • D29
    • K01
    • D01 (Anh văn là môn chính)
    • D04
  • Số lượng tuyển sinh
    • Tất cả
    • Tăng dần
    • Giảm dần
  • Ngôn ngữ đào tạo
    • Tất cả
    • Tiếng Việt
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Nhật tăng cường
    • Tiếng Đức tăng cường
    • Tiếng Pháp tăng cường
Chương trình đào tạo
  • Chương trình chất lượng cao
    • Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác
    • Chương trình có tăng cường ngoại ngữ
    • Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
  • CT liên kết đào tạo quốc tế
  • Chương trình PFIEV
  • Chương trình chuẩn
Tất cả B C D E H I M P T

01 - ( BF-E12 ) Kỹ thuật thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: BF-E12

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá B00 B00: Toán, Hoá, Sinh D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Trường Hóa và Khoa học sự sống

Chi tiết

02 - ( BF-E19 ) Kỹ thuật sinh học (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: BF-E19

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá B00 B00: Toán, Hoá, Sinh D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Trường Hóa và Khoa học sự sống

Chi tiết

03 - ( BF1 ) Kỹ thuật Sinh học

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: BF1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá B00 B00: Toán, Hoá, Sinh D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Trường Hóa và Khoa học sự sống

Chi tiết

04 - ( BF2 ) Kỹ thuật Thực phẩm

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: BF2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá B00 B00: Toán, Hoá, Sinh D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 360

Trường Hóa và Khoa học sự sống

Chi tiết

05 - ( CH-E11 ) Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: CH-E11

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá B00 B00: Toán, Hoá, Sinh D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Trường Hóa và Khoa học sự sống

Chi tiết

06 - ( CH1 ) Kỹ thuật Hóa học

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: CH1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá B00 B00: Toán, Hoá, Sinh D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 680

Trường Hóa và Khoa học sự sống

Chi tiết

07 - ( CH2 ) Hóa học

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: CH2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá B00 B00: Toán, Hoá, Sinh D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Trường Hóa và Khoa học sự sống

Chi tiết

08 - ( ED2 ) Công nghệ giáo dục

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: ED2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục

Chi tiết

09 - ( ED3 ) Quản lý giáo dục

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: ED3

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục

Chi tiết

10 - ( EE-E18 ) Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: EE-E18

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

11 - ( EE-E8 ) Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: EE-E8

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

12 - ( EE-EP ) Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt-Pháp PFIEV)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Pháp

Mã xét tuyển: EE-EP

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D29 D29: Toán, Hoá, Pháp K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

13 - ( EE1 ) Kỹ thuật điện

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: EE1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

14 - ( EE2 ) Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: EE2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 500

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

15 - ( EM-E13 ) Phân tích kinh doanh (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: EM-E13

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Trường Kinh tế

Chi tiết

16 - ( EM-E14 ) Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: EM-E14

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 140

Trường Kinh tế

Chi tiết

17 - ( EM1 ) Quản lý năng lượng

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: EM1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Trường Kinh tế

Chi tiết

18 - ( EM2 ) Quản lý công nghiệp

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: EM2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Trường Kinh tế

Chi tiết

19 - ( EM3 ) Quản trị kinh doanh

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: EM3

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Trường Kinh tế

Chi tiết

20 - ( EM4 ) Kế toán

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: EM4

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Trường Kinh tế

Chi tiết

21 - ( EM5 ) Tài chính - Ngân hàng

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: EM5

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Trường Kinh tế

Chi tiết

22 - ( ET-E16 ) Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: ET-E16

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

23 - ( ET-E4 ) Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: ET-E4

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

24 - ( ET-E5 ) Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: ET-E5

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

25 - ( ET-E9 ) Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: ET-E9

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D28 D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật (Toán là môn chính) K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

26 - ( ET-LUH ) Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Đức tăng cường

Mã xét tuyển: ET-LUH

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D26 D26: Toán, Lý, Đức (Toán là môn chính) K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

27 - ( ET1 ) Điện tử và Viễn thông

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: ET1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 480

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

28 - ( ET2 ) Kỹ thuật Y sinh

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: ET2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn B00 B00: Toán, Hoá, Sinh K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Trường Điện - Điện tử (SEEE)

Chi tiết

29 - ( EV1 ) Kỹ thuật Môi trường

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: EV1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá B00 B00: Toán, Hoá, Sinh D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường

Chi tiết

30 - ( EV2 ) Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: EV2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá B00 B00: Toán, Hoá, Sinh D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường

Chi tiết

31 - ( FL1 ) Tiếng Anh Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: FL1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 210

Khoa Ngoại Ngữ

Chi tiết

32 - ( FL2 ) Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: FL2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn D01 (Anh văn là môn chính) D01 (Anh văn là môn chính): Toán, Anh văn, Ngữ văn (Anh văn là môn chính)
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Khoa Ngoại Ngữ

Chi tiết

33 - ( FL3 ) Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ

Ngôn ngữ đào tạo:

Mã xét tuyển: FL3

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn D04 D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Khoa Ngoại Ngữ

Chi tiết

34 - ( HE1 ) Kỹ thuật Nhiệt

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: HE1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 250

Trường Cơ khí

Chi tiết

35 - ( IT-E10 ) Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ Nhân tạo (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: IT-E10

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông

Chi tiết

36 - ( IT-E15 ) An toàn không gian số (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: IT-E15

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông

Chi tiết

37 - ( IT-E6 ) Công nghệ thông tin (Việt-Nhật) (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Nhật tăng cường

Mã xét tuyển: IT-E6

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D28 D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật (Toán là môn chính) K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông

Chi tiết

38 - ( IT-E7 ) Công nghệ thông tin (Global ICT)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: IT-E7

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông

Chi tiết

39 - ( IT-EP ) Công nghệ thông tin (Việt-Pháp) (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: IT-EP

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D29 D29: Toán, Hoá, Pháp K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông

Chi tiết

40 - ( IT1 ) CNTT: Khoa học Máy tính

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: IT1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông

Chi tiết

41 - ( IT2 ) CNTT: Kỹ thuật máy tính

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: IT2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông

Chi tiết

42 - ( ME-E1 ) Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: ME-E1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Trường Cơ khí

Chi tiết

43 - ( ME-GU ) Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: ME-GU

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Trường Cơ khí

Chi tiết

44 - ( ME-LUH ) Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: ME-LUH

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D26 D26: Toán, Lý, Đức (Toán là môn chính) K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Trường Cơ khí

Chi tiết

45 - ( ME-NUT ) Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: ME-NUT

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D28 D28: Toán, Lý, Tiếng Nhật (Toán là môn chính) K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Trường Cơ khí

Chi tiết

46 - ( ME1 ) Kỹ thuật Cơ điện tử

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: ME1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Trường Cơ khí

Chi tiết

47 - ( ME2 ) Kỹ thuật Cơ khí

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: ME2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 560

Trường Cơ khí

Chi tiết

48 - ( MI1 ) Toán - Tin

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: MI1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 160

Khoa Toán - Tin

Chi tiết

49 - ( MI2 ) Hệ thống thông tin quản lý

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: MI2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Khoa Toán - Tin

Chi tiết

50 - ( MS-E3 ) Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: MS-E3

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Trường Vật liệu

Chi tiết

51 - ( MS1 ) Kỹ thuật Vật liệu

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: MS1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 280

Trường Vật liệu

Chi tiết

52 - ( MS2 ) Chương trình Kỹ thuật vi điện tử và công nghệ Nano

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: MS2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 180

Trường Vật liệu

Chi tiết

53 - ( MS3 ) Công nghệ vật liệu polyme và compozit

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: MS3

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Trường Vật liệu

Chi tiết

54 - ( MS5 ) Kỹ thuật in

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: MS5

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Trường Vật liệu

Chi tiết

55 - ( PH1 ) Vật lý kỹ thuật

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: PH1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Khoa Vật lý Kỹ thuật

Chi tiết

56 - ( PH2 ) Kỹ thuật hạt nhân

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: PH2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn A02 A02: Toán, Lý, Sinh (Toán là môn chính) K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Khoa Vật lý Kỹ thuật

Chi tiết

57 - ( PH3 ) Vật lý Y khoa

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: PH3

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn A02 A02: Toán, Lý, Sinh (Toán là môn chính) K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Khoa Vật lý Kỹ thuật

Chi tiết

58 - ( TE-E2 ) Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: TE-E2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Trường Cơ khí

Chi tiết

59 - ( TE-EP ) Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Pháp

Mã xét tuyển: TE-EP

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D29 D29: Toán, Hoá, Pháp K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Trường Cơ khí

Chi tiết

60 - ( TE1 ) Kỹ thuật Ô tô

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: TE1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Trường Cơ khí

Chi tiết

61 - ( TE2 ) Kỹ thuật Cơ khí động lực

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: TE2

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Trường Cơ khí

Chi tiết

62 - ( TE3 ) Kỹ thuật Hàng không

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: TE3

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Trường Cơ khí

Chi tiết

63 - ( TROY-BA ) Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: TROY-BA

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Trường Kinh tế

Chi tiết

64 - ( TROY-IT ) Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Anh

Mã xét tuyển: TROY-IT

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D01 D01: Toán, Anh văn, Ngữ văn K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Khoa Toán - Tin

Chi tiết

65 - ( TX1 ) Công nghệ Dệt May

Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt

Mã xét tuyển: TX1

Xét tuyển tài năng
Xét tuyển bằng Giải thưởng HSG QG-QT/Chứng chỉ Quốc tế/HSNL
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi ĐGTD
Tổ hợp xét tuyển: K00 K00: Bài thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn:
Xét tuyển theo KQ Kỳ thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển: A00 A00: Toán, Lý, Hoá A01 A01: Toán, Lý, Anh văn D07 D07: Toán, Anh văn, Hoá K01 K01: Toán, Lý/Hóa/Sinh/Tin, Ngữ văn
Điểm chuẩn:

Chỉ tiêu tuyển sinh: 240

Trường Vật liệu

Chi tiết
Thông tin tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Đại học Bách khoa Hà Nội

  • Ban Tuyển sinh-Hướng Nghiệp - Phòng 101, Tòa nhà C1B
  • Điện thoại hỗ trợ ĐH - SĐH: (+84) 2438683408
  • Email: tuyensinh@hust.edu.vn
https://www.facebook.com/tsdhbk
  • Facebook đại học

  • Facebook sau đại học

  • Facebook K69 - DHBKHN

  • Twitter

  • Instagram

  • Youtube

Ban Tuyển sinh-Hướng nghiệp - Đại học Bách khoa Hà Nội
  • search Hướng dẫntra cứu
  • phone đại học0243 868 3408
  • phone Sau đại học0243 868 3408
Ban Công tác sinh viên
Website Faecbook

Văn phòng: C2-201, C1 - 103, 104, 105

Phone: 024 3869 3108

Fax: 024 38693108

  • Bản đồ trường
Ban Công tác sinh viên
Ban Đào tạo
Website Faecbook

Văn phòng C1 - 201 - Quản lý điểm và xử lý học tập, Đồ án TN, Xét TN

Phone: (+8424)38682305

  • Bản đồ trường
Ban Đào tạo
Ban Tuyển sinh - Hướng nghiệp
Website Faecbook

Ban Tuyển sinh-Hướng nghiệp - Phòng 101, Tòa nhà C1B

Phone: (+84) 243 868 3408 - 084 868 3408

  • Bản đồ trường
Ban Tuyển sinh - Hướng nghiệp
Trung tâm Quản lý ký túc xá
Website Faecbook

Văn phòng: B9 - 101, 102

Phone: 024 38692942

  • Bản đồ trường
Trung tâm Quản lý ký túc xá
Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục
Website Faecbook

Phòng M321, Nhà C7, Đại học Bách khoa Hà Nội

Phone: 0902282489

  • Bản đồ trường
Khoa Khoa học và Công nghệ giáo dục
Khoa Ngoại Ngữ
Website Faecbook

M312 – C7 - Đại học Bách khoa Hà Nội - Số 1, Đường Đại Cồ Việt, Hà Nội

Phone: (+84) 812 177 337

  • Bản đồ trường
Khoa Ngoại Ngữ
Khoa Toán - Tin
Website Faecbook

Phòng 106 nhà D3, ĐHBK Hà Nội, Số 01 Đại Cồ Việt - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội

Phone: 024 3869 2137

Fax: 024 3868 2470

  • Bản đồ trường
Khoa Toán - Tin
Khoa Vật lý Kỹ thuật
Website Faecbook

P. 116, Nhà C10, ĐH Bách khoa Hà Nội (Số 1, Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội)

Phone: (+84) 24 3869 3350

Fax: 024 3869 3498

  • Bản đồ trường
Khoa Vật lý Kỹ thuật
Trường Cơ khí
Website Faecbook

VP C7-614M, ĐH Bách khoa Hà Nội, số 1 Đại Cồ Việt, Hà Nội

Phone: (+84) 24 38 696 165

  • Bản đồ trường
Trường Cơ khí
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
Website Faecbook

Văn phòng Trường CNTT&TT (P505 - Nhà B1)

Phone: 024 3869 2463

  • Bản đồ trường
Trường Công nghệ thông tin và Truyền thông
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
Website Faecbook

Văn phòng: C1 - 320

Phone: 024 3869 6211

Fax: 024 3623 1478

  • Bản đồ trường
Trường Điện - Điện tử (SEEE)
Trường Hóa và Khoa học sự sống
Website Faecbook

Phòng 202, nhà C4, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Phone: (+84) 24 3868 2470

Fax: 024 3869 2300

  • Bản đồ trường
Trường Hóa và Khoa học sự sống
Trường Kinh tế
Website Faecbook

P302-304 Nhà C9, Đại học Bách Khoa Hà Nội; Số 1 Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội

Phone: 024 38 692 304 / 3868.0791 / (CT TROY: 093 898 3868)

  • Bản đồ trường
Trường Kinh tế
Trường Vật liệu
Website Faecbook

Tầng 7 - nhà D8, Số 1 Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội

Phone: 086 548 5665

Incoming...

  • xét tuyển tài năng 2023
  • Kỳ thi đánh giá tư duy
  • Đăng ký thi thử bài thi tư duy 2023
  • Ngành đào tạo đại học
  • Tuyển sinh Sau đại học
  • Home
  • Hướng nghiệp
    • Đăng ký trải nghiệm khối THPT
  • Tuyển sinh Đại học
    • Thông tin chung
    • Brochure Thông tin tuyển sinh 2025
    • Chương trình đào tạo đại học
    • Xét tuyển tài năng
    • Kỳ thi đánh giá tư duy
    • Xác thực chứng chỉ Ngoại ngữ
    • Điểm chuẩn các năm
  • Tuyển sinh Sau đại học
    • Tuyển sinh Kỹ sư chuyên sâu
    • Tuyển sinh cao học
    • Tuyển sinh nghiên cứu sinh
  • International Admissions
  • Học phí - Học bổng
    • Học phí
    • Học bổng
  • Liên hệ
    • Ban TS-HN
    • Đơn vị đào tạo