Ngưỡng yêu cầu đối với thí sinh xét tuyển tài năng đợt 2 và hướng dẫn xác nhận nhập học
21-09-2022
Cụ thể, ngưỡng xét tuyển đợt 2 đối với diện 1.2 được yêu cầu như sau:
Chứng chỉ / Ngưỡng yêu cầu đợt 2 |
||||
A-Level |
ACT (36) |
SAT (1600) |
IELTS Academic |
|
BF2, E-E18, ET1, ET-E9, ME-E1, TE-E2 |
PUM range ≥ 90 (Toán A) |
|
≥ 1400 (Toán ≥ 750) |
|
BF1, BF-E12, CH1, CH2, ED2, EM2, EM3, EM5, EM-E13, EM-E14, HE1, MS1, MS-E3, ME2, TE2, TE3, TE-EP, FL1, FL2 |
PUM range ≥ 80 (Toán A)
FL1, FL2: tiếng Anh A* |
|
≥ 1340 (Toán ≥ 700) |
|
ET-LUH, ME-NUT, ME-LUH, TROY-IT |
PUM range ≥ 70 (Toán B) |
|
≥ 1270 (Toán ≥ 640) |
|
FL1, FL2 |
|
|
|
≥ 6.5 |
EM1, EM2, EM4, TROY-BA |
|
|
|
≥ 6.0 |
EM3, EM5, |
|
|
|
≥ 6.5 |
EM-E13 |
|
|
|
≥ 7.0 |
EM-E14 |
|
|
|
≥ 7.5 |
Trong đợt 2 này, một số ngành/ chương trình đào tạo lĩnh vực Công nghệ thông tin, Toán – Tin, Điện – Tự động hóa, … không xét tuyển thẳng nữa do đã đủ chỉ tiêu. Các ngành/chương trình đào tạo mới triển khai như: An toàn không gian số, Vật lý y khoa, Quản lý tài nguyên và Môi trường, Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện nhận được sự quan tâm và lựa chọn của đông đảo thí sinh. Đối với diện 1.3, nhiều ngành có ngưỡng yêu cầu đợt 2 cao hơn so với đợt 1.
TT |
Ngành/CTĐT |
Mã XT |
Ngưỡng yêu cầu đợt 2 |
|
Kỹ thuật Sinh học |
BF1 |
85,42 |
|
Kỹ thuật Thực phẩm |
BF2 |
76,75 |
|
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) |
BF-E12 |
73,42 |
|
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) |
EE-E18 |
75,73 |
|
CT Việt pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa |
EE-EP |
79,01 |
|
Quản trị Kinh doanh |
EM3 |
76,07 |
|
Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến) |
EM-E13 |
83,78 |
|
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông |
ET1 |
90,19 |
|
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) |
ET-E9 |
91,12 |
|
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) |
TE-E2 |
71,32 |
|
Cơ khí Hàng không (CT Việt-Pháp PFIEV) |
TE-EP |
80,79 |
|
Kỹ thuật Hóa học |
CH1 |
70,61 |
|
Hóa học |
CH2 |
75,74 |
|
Công nghệ Giáo dục |
ED2 |
95,69 |
|
Kỹ thuật điện |
EE1 |
68,68 |
|
Quản lý Công nghiệp |
EM2 |
74,09 |
|
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
FL1 |
82,87 |
|
Kỹ thuật Cơ khí |
ME2 |
67,57 |
|
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) |
ME-E1 |
70,94 |
|
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
ME-LUH |
72,89 |
|
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
ME-NUT |
88,66 |
|
Kỹ thuật Vật liệu |
MS1 |
69,43 |
|
KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) |
MS-E3 |
76,50 |
|
Vật lý Kỹ thuật |
PH1 |
71,75 |
|
Vật lý Y khoa |
PH3 |
75,41 |
|
Kỹ thuật Ô tô |
TE1 |
64,94 |
|
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
TE2 |
69,97 |
|
Kỹ thuật Dệt May |
TX1 |
77,27 |
|
Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
TROY-IT |
73,58 |
Ghi chú: Ngưỡng yêu cầu tính theo thang điểm 100, quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2021 của Trường.
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên Hệ thống đăng ký tuyển sinh của Trường ĐHBK Hà Nội tại địa chỉ https://dangkytuyensinh.hust.edu.vn/tracuu
Những thí sinh đạt ngưỡng yêu cầu nói trên, nếu có nguyện vọng nhập học, thì thực hiện xác nhận nhập học theo hướng dẫn sau: Thí sinh tải Giấy xác nhận nhập học [ Tại đây ], điền thông tin, ký và xin ý kiến của gia đình, sau đó, gửi về địa chỉ: Phòng Tuyển sinh - Phòng 101, Nhà C1B, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, Số 1 Đường Đại Cồ Việt, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - ĐT: 0243 868 3408
Lưu ý:
- Thí sinh có thể nộp Giấy xác nhận nhập học qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trường ĐHBK Hà Nội theo địa chỉ trên.
- Thời gian xác nhận nhập học: Từ ngày 28/6/2021 đến hết 17h ngày 02/7/2021.
Thí sinh đã nộp Giấy xác nhận nhập học và có đủ các điều kiện trúng tuyển như đã công bố trong Đề án Tuyển sinh của ĐHBK Hà Nội sẽ làm thủ tục xác nhận nhập học chính thức trong khoảng thời gian trước 17h ngày 10/8/2021 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thủ tục và hồ sơ xác nhận nhập học chính thức sẽ được Nhà trường hướng dẫn trong những thông báo tiếp theo.