Ngưỡng yêu cầu điểm chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level, IELTS) năm 2021 (diện 1.2 Xét tuyển theo Chứng chỉ quốc tế)
21-09-2021
Chứng chỉ / Ngưỡng yêu cầu |
||||
A-Level |
ACT (36) |
SAT (1600) |
IELTS Academic |
|
IT1, IT-E10 |
PUM range ≥ 96 (Toán A*) |
|
≥ 1520 (Toán ≥ 770) |
|
IT2, IT-E6, IT-E7, IT-E15, EE2 |
PUM range ≥ 95 (Toán A*) |
|
≥ 1460 (Toán ≥ 770) |
|
IT-EP |
|
≥ 32 (Toán ≥ 32) |
≥ 1400 (Toán ≥ 750) |
|
BF2, EE-E8, EE-E18, EE-EP, ET1, ET-E4, ET-E5, ET-E9, ET-E16, IT-EP, ME1, ME-E1, MI1, MI2, TE-E2 |
PUM range ≥ 90 (Toán A) |
|
≥ 1400 (Toán ≥ 750) |
|
BF1, BF-E12, CH1, CH2, CH-E11, ED2, EV1, EM2, EM3, EM5, EM-E13, EM-E14, HE1, MS1, MS-E3, ME2, TE2, TE3, TE-EP, FL1, FL2 |
PUM range ≥ 80 (Toán A)
FL1, FL2: tiếng Anh A* |
|
≥ 1340 (Toán ≥ 700) |
|
ET-LUH, ME-NUT, ME-LUH, TROY-IT |
PUM range ≥ 70 (Toán B) |
|
≥ 1270 (Toán ≥ 640) |
|
FL1, FL2 |
|
|
|
≥ 7.0 |
EM1, EM2, EM4, TROY-BA |
|
|
|
≥ 6.0 |
EM3, EM5, EM-E13 |
|
|
|
≥ 7.0 |
EM-E14 |
|
|
|
≥ 7.5 |
Ngưỡng yêu cầu điểm chứng chỉ quốc tế được sử dụng cho năm tuyển sinh 2021, ngưỡng yêu cầu điểm chứng chỉ quốc tế 2022 dự kiến sẽ được công bố trong đề án tuyển sinh năm 2022.