Học phí Đại học năm 2024, niên khóa 2024-2025
25-12-2023
Quy định mức học phí đối với khóa nhập học năm 2024 (K69)
(Theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2024 )
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
a) Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước.
Đối với khóa nhập học năm 2024 (K69), học phí của năm học 2024-2025 như sau:
- Các chương trình chuẩn: 24 đến 30 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành);
Mức học phí các chương trình chuẩn
Đơn vị: triệu đồng/năm học
TT |
Tên chương trình |
Mức học phí trung bình |
Ghi chú |
1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
24-30 |
|
2 |
Kỹ thuật Điện từ - Viễn thông |
|
|
3 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
|
|
4 |
Khoa học máy tính |
|
|
5 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
10 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
|
|
11 |
Kỹ thuật Hàng không |
|
|
12 |
Kỹ thuật Nhiệt |
|
|
13 |
Kỹ thuật sinh học |
|
|
14 |
Kỹ thuật Ô tô |
|
|
15 |
Kỹ thuật điện |
|
|
16 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
17 |
Tài chính-Ngân hàng |
|
|
18 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
19 |
Quản lý năng lượng |
|
|
20 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
21 |
Kế toán |
|
|
22 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
|
|
23 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
24 |
Hóa học |
|
|
25 |
Kỹ thuật in |
|
|
26 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
27 |
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit |
|
|
28 |
Kỹ thuật vi điện tử và CN Nano |
|
|
29 |
Vật lý kỹ thuật |
|
|
30 |
Kỹ thuật hạt nhân |
|
|
31 |
Vật lý Y khoa |
|
|
32 |
Công nghệ Dệt May |
|
|
33 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
34 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
|
|
35 |
Công nghệ giáo dục |
|
|
36 |
Quản lý giáo dục |
Ngành mới |
- Các chương trình ELITECH: 33 đến 42 triệu đồng/năm học.
Riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí 64 – 67 triệu đồng/năm học.
Mức học phí các chương trình Elitech (của ĐHBK Hà Nội)
TT |
Tên chương trình |
Mức học phí trung bình |
Ghi chú |
I. |
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
||
1 |
Công nghệ thông tin Global ICT |
33-42 |
|
2 |
An toàn không gian số |
|
|
3 |
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
|
|
4 |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
|
5 |
Ky̆ thuật sinh học |
|
|
6 |
Kỹ thuật hóa dược |
|
|
7 |
Hệ thống diện và năng lượng tái tạo |
|
|
8 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự dộng hóa |
|
|
9 |
Phân tich kinh doanh |
|
|
10 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
|
11 |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông |
|
|
12 |
Kỹ thuật Y sinh |
|
|
13 |
Truyền thông số và KT đa phương tiện |
|
|
14 |
Kỹ thuật Ô tô |
|
|
15 |
Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
∼67 |
|
16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
∼64 |
|
II. |
Chương trình có tăng cường ngoại ngữ |
||
17 |
Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
37-42 |
|
18 |
Công nghệ thông tin Việt Nhật |
|
|
19 |
Công nghệ thông tin Việt Pháp |
|
|
III. |
Chương trình PFIEV |
||
20 |
Tin học công nghiệp và TĐH |
38-42 |
|
21 |
Cơ khí hàng không |
|
|
IV. |
Các chương trình tài năng |
||
22 |
Tài năng Cơ diện tử |
33-38 |
|
23 |
Tài năng KTĐK-TĐH |
|
|
24 |
Tài năng Khoa học máy tính |
|
|
25 |
Tài năng Điện từ viễn thông |
|
- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh);
Mức học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế song bằng
Đơn vị: triệu đồng/năm
TT |
Tên chương trình |
Mức học phí trung bình |
Ghi chú |
1 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng) |
∼45 |
- Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng): 24 đến 29 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ);
Mức học phí các chương trình hợp tác quốc tế và liên kết đào tạo quốc tế
Đơn vị: triệu đồng/học kỳ
TT |
Tên chương trình |
Mức học phí trung bình |
Ghi chú |
1 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) |
∼24 |
|
2 |
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
∼26 |
|
3 |
Điện tử - Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) |
∼26 |
|
4 |
Cơ khí Chế tạo máy - hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) |
∼29 |
|
5 |
Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng) |
∼29 |
ĐH Troy cấp bằng |
6 |
Khoa học Máy tính - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng) |
∼29 |
ĐH Troy cấp bằng |
Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 10% mỗi năm./.