Quy định các mức Học phí Đại học chính quy năm 2024 - 2025

Quy định mức học phí đối với khóa nhập học năm 2024 (K69)

(Theo Đề án tuyển sinh đại học chính quy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2024 )

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

a) Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước.

Đối với khóa nhập học năm 2024 (K69), học phí của năm học 2024-2025 như sau:

- Các chương trình chuẩn: 24 đến 30 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành);

Mức học phí các chương trình chuẩn

Đơn vị: triệu đồng/năm học

TT

Tên chương trình

Mức học phí trung bình

Ghi chú

1

Kỹ thuật Cơ điện tử

24-30

 

2

Kỹ thuật Điện từ - Viễn thông

 

3

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

 

4

Khoa học máy tính

 

5

Kỹ thuật máy tính

 

10

Kỹ thuật Cơ khí động lực

 

11

Kỹ thuật Hàng không

 

12

Kỹ thuật Nhiệt

 

13

Kỹ thuật sinh học

 

14

Kỹ thuật Ô tô

 

15

Kỹ thuật điện

 

16

Kỹ thuật thực phẩm

 

17

Tài chính-Ngân hàng

 

18

Quản lý công nghiệp

 

19

Quản lý năng lượng

 

20

Quản trị kinh doanh

 

21

Kế toán

 

22

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

 

23

Kỹ thuật hóa học

 

24

Hóa học

 

25

Kỹ thuật in

 

26

Kỹ thuật vật liệu

 

27

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

 

28

Kỹ thuật vi điện tử và CN Nano

 

29

Vật lý kỹ thuật

 

30

Kỹ thuật hạt nhân

 

31

Vật lý Y khoa

 

32

Công nghệ Dệt May

 

33

Kỹ thuật môi trường

 

34

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

 

35

Công nghệ giáo dục

 

36

Quản lý giáo dục

Ngành mới

 - Các chương trình ELITECH: 33 đến 42 triệu đồng/năm học.

Riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí 64 – 67 triệu đồng/năm học.

Mức học phí các chương trình Elitech (của ĐHBK Hà Nội)

TT

Tên chương trình

Mức học phí trung bình

Ghi chú

I.

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh

1

Công nghệ thông tin Global ICT

33-42

 

2

An toàn không gian số

 

3

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

 

4

Kỹ thuật thực phẩm

 

5

Ky̆ thuật sinh học

 

6

Kỹ thuật hóa dược

 

7

Hệ thống diện và năng lượng tái tạo

 

8

Kỹ thuật Điều khiển và Tự dộng hóa

 

9

Phân tich kinh doanh

 

10

Kỹ thuật Cơ điện tử

 

11

Kỹ thuật Điện tử Viễn thông

 

12

Kỹ thuật Y sinh

 

13

Truyền thông số và KT đa phương tiện

 

14

Kỹ thuật Ô tô

 

15

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

67

 

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

64

 

II.

Chương trình có tăng cường ngoại ngữ

17

Hệ thống nhúng thông minh và IoT

37-42

 

18

Công nghệ thông tin Việt Nhật

 

19

Công nghệ thông tin Việt Pháp

 

III.

Chương trình PFIEV

20

Tin học công nghiệp và TĐH

38-42

 

21

Cơ khí hàng không

 

IV.

Các chương trình tài năng

22

Tài năng Cơ diện tử

33-38

 

23

Tài năng KTĐK-TĐH

 

24

Tài năng Khoa học máy tính

 

25

Tài năng Điện từ viễn thông

 

- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh);

Mức học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế song bằng

Đơn vị: triệu đồng/năm

TT

Tên chương trình

Mức học phí trung bình

Ghi chú

1

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)

45

 

- Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng): 24 đến 29 triệu đồng/học kỳ (riêng chương trình TROY-BA và TROY-IT một năm học có 3 học kỳ);

Mức học phí các chương trình hợp tác quốc tế và liên kết đào tạo quốc tế

Đơn vị: triệu đồng/học kỳ

TT

Tên chương trình

Mức học phí trung bình

Ghi chú

1

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

24

 

2

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

26

 

3

Điện tử - Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

26

 

4

Cơ khí Chế tạo máy - hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

29

 

5

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng)

29

ĐH Troy cấp bằng

6

Khoa học Máy tính - ĐH Troy, Hoa Kỳ (do ĐH Troy cấp bằng)

29

ĐH Troy cấp bằng

Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 10% mỗi năm./.