Dự kiến phương thức tuyển sinh Đại học năm 2021
23-09-2021
A. THÔNG TIN CHUNG
• Chỉ tiêu dự kiến: 7420
• 3 phương thức xét tuyển: (1) Xét tuyển tài năng; (2) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021; (3) Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (xét tuyển riêng)
• Phương thức đăng ký:
- Xét tuyển tài năng: đăng ký online
- Đăng ký dự Kỳ thi đánh giá tư duy: đăng ký online
- Đăng ký xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
• Trang thông tin chính thức, địa chỉ truy cập đăng ký online: https://ts.hust.edu.vn
1.1. Phương thức xét tuyển tài năng (dự kiến 10 - 20% tổng chỉ tiêu)
1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo: thí sinh tham dự Kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế; thí sinh đạt giải trong các kỳ thi HSG quốc gia (nhất, nhì, ba) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, KHKT.
2) Xét tuyển căn cứ kết quả thi chứng chỉ khảo thí ACT, SAT, A-Level và IELTS đối với thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên, cụ thể như sau:
a) Xét tuyển vào các ngành / chương trình đào tạo đối với thí sinh có chứng chỉ ACT, SAT, A-level đạt ngưỡng quy định của Trường. Đối với chứng chỉ A-level, các môn học phải phù hợp với ngành dự tuyển;
b) Xét tuyển vào các ngành/chương trình Ngôn ngữ Anh và Kinh tế quản lý đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS (Academic) từ 6.0 trở lên (hoặc tương đương).
3) Xét hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn dành cho thí sinh có điểm trung bình chung học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
a) Thí sinh thuộc hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng;
b) Thí sinh được chọn tham dự Kỳ thi HSG giỏi quốc gia hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ bậc THPT;
c) Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;
d) Thí sinh tham dự Vòng thi tháng/quý/năm cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài Truyền hình Việt Nam.
e) Thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.2. Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 50 - 60% tổng chỉ tiêu)
Điều kiện tham gia phương thức xét tuyển này: thí sinh có điểm trung bình 6 học kỳ của mỗi mônhọc ở bậc THPT trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 7.0 trở lên.
a) Điểm xét từng ngành/chương trình đào tạo được xác định theo tổng điểm thi 03 môn thi của một trong các tổ hợp: A00, A01, A02, B00, D01, D07, D26, D28 và D29 (có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo). Các tổ hợp A02 (Toán-Lý-Sinh), D26 (Toán-Lý-Đức), D28 (Toán-Lý-Nhật) và D29 (Toán-Lý-Pháp) được sử dụng để xét tuyển vào một số ngành đặc thù của trường.
b) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) từ 5.0 trở lên hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm tiếng Anh thay cho môn thi tiếng Anh ở kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển vào các ngành/chương trình đào tạo theo tổ hợp A01, D01, D07.
1.3. Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy (dự kiến 30 - 40% tổng chỉ tiêu)
a) Kỳ thi được tổ chức sau Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 tại 03 địa điểm của Miền Bắc. Chỉ tiêu sơ tuyển dự kiến là 10.000 – 12.000.
b) Điểm xét từng ngành, chương trình xác định theo điểm tổng của bài thi (thang điểm 30). Các tổ hợp xét tuyển tương ứng là BK1 (Toán - Đọc hiểu – Định hướng tự chọn Lý+Hóa), BK2 (Toán - Đọc hiểu – Định hướng tự chọn Hóa+Sinh) và BK3 (Toán - Đọc hiểu – Định hướng tự chọn Tiếng Anh).
c) Thí sinh dự thi Bài thi tổ hợp trong 180 phút, gồm 2 phần:
- Phần bắt buộc, gồm Toán (trắc nghiệm, tự luận) và Đọc hiểu (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 120 phút
- Phần tự chọn (trắc nghiệm), thời lượng dự kiến 60 phút, chọn 1 trong 3 phần:
+ Tự chọn 1: Lý – Hóa (tương ứng tổ hợp BK1) đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình có mã xét tuyển sau: BF1x, BF2x, BF-E12x, ED2x, EE1x, EE2x, EE-E18x, EE-E8x, EE-EPx, ET1x, ET-E16x, ET-E4x, ET-E5x, ET-E9x, ET-LUHx, HE1x, IT1x, IT2x, IT-E10x, IT-E15x, IT-E6x, IT-E7x, IT-EPx, ME1x, ME2x, ME-E1x, ME-GUx, ME-LUHx, ME-NUTx, MI1x, MI2x, MS1x, MS-E3x, PH1x, PH2x, PH3x, TE1x, TE2x, TE3x, TE-E2x, TE-EPx, TX1x
+ Tự chọn 2: Hóa – Sinh (tương ứng tổ hợp BK2) đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình có mã xét tuyển sau: BF1x, BF2x, CH1x, CH2x, CH3x, EV1x, EV2x
+ Tự chọn 3: Tiếng Anh (tương ứng tổ hợp BK3) đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình có mã xét tuyển sau: BF-E12x, CH-E11x, EE-E18x, EE-E8x, EM1x, EM2x, EM3x, EM4x, EM5x, EM-E13x, EM-E14x, ET-E16x, ET-E4x, ET-E5x, IT-E10x, IT-E15x, IT-E7x, ME-E1x, ME-GUx, MS-E3x, TE-E2x, TROY-BAx, TROY-ITx)
- Nội dung Bài thi đánh giá tư duy nằm trong chương trình phổ thông với yêu cầu ở các mức độ kiến thức khác nhau, từ thông hiểu đến vận dụng và vận dụng sáng tạo.
- Phần Toán sẽ bao gồm cả trắc nghiệm khách quan và tự luận
- Phần Đọc hiểu với nội dung chủ yếu liên quan tới khoa học tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ sẽ đánh giá kỹ năng đọc nhanh và hiểu đúng, năng lực phân tích, lý giải văn bản, khái quát, tổng hợp, biện luận về logic và suy luận từ văn bản.
d) Sơ tuyển thí sinh đăng ký tham dự Kỳ thi đánh giá tư duy:
- Xét theo điểm trung bình 6 học kỳ THPT của tổng các môn theo tổ hợp lựa chọn: Toán – Lý – Hóa; Toán – Hóa – Sinh; Toán – Anh (tương ứng với tự chọn 1, 2, 3), quy về thang điểm 30.
- Nguyên tắc: Xét từ cao xuống thấp cho đến khi đạt số lượng sơ tuyển.
B. THÔNG TIN VỀ HỌC PHÍ, HỌC BỔNG, DANH SÁCH MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO DỰ KIẾN NĂM 2021
1. Học phí: Đối với khoá nhập học năm 2021 (K66), học phí của năm học 2021-2022 dự kiến như sau:
- Chương trình Đào tạo chuẩn (~ 22-28tr/năm)
- Chương trình ELiTECH (~40-45tr/năm)
- Các chương trình, học phí ~ 50 - 60tr/năm:
- Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo (IT-E10, IT-E10x)
- Công nghệ thông tin Việt - Pháp (IT-EP, IT-EPx)
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14, EM-E14x)
- Chương trình Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế ~45-50tr/năm
- Chương trình Đào tạo quốc tế (~55-65 tr/năm), Chương trình TROY (học 3 kỳ/năm) (~80 tr/năm)
Ghi chú: Lộ trình tăng học phí từ 2020 đến 2025: mức tăng trung bình khoảng 8%/năm học và không vượt quá mức 10%/năm học đối với từng chương trình đang triển khai đào tạo để phù hợp lộ trình tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo vào học phí đến năm 2025.
2. Học bổng
Năm học 2021 – 2022: Khoảng 60 tỷ tiền cấp học bổng khuyến khích học tập dành cho sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt
- Loại xuất sắc (A): Có kết quả học tập loại xuất sắc và điểm rèn luyện đạt xuất sắc trở lên
- Loại giỏi (B): Có kết quả học tập loại giỏi và điểm rèn luyện đạt giỏi trở lên
- Loại khá (C): Có kết quả học tập loại khá và điểm rèn luyện đạt khá trở lên
- Học bổng tài trợ từ các Doanh nghiệp, Tập đoàn
3. Danh mục và phân loại các chương trình đào tạo (59 chương trình)
TT |
Chương trình/ngành đào tạo |
Tổ hợp 1 |
Tổ hợp 2 |
Tổ hợp 3 |
Tổ hợp bài KTTD |
|
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN |
||||||
1 |
BF1-Kỹ thuật Sinh học |
A00 |
B00 |
|
BK1, BK2 |
|
2 |
BF2-Kỹ thuật Thực phẩm |
A00 |
B00 |
|
BK1, BK2 |
|
3 |
CH1-Kỹ thuật Hóa học |
A00 |
B00 |
D07 |
BK2 |
|
4 |
CH2-Hóa học |
A00 |
B00 |
D07 |
BK2 |
|
5 |
CH3-Kỹ thuật In |
A00 |
B00 |
D07 |
BK2 |
|
6 |
ED2-Công nghệ Giáo dục |
A00 |
A01 |
D01 |
BK1 |
|
7 |
EE1-Kỹ thuật Điện |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
8 |
EE2-Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
9 |
EM1-Kinh tế Công nghiệp |
A00 |
A01 |
D01 |
BK3 |
|
10 |
EM2-Quản lý Công nghiệp |
A00 |
A01 |
D01 |
BK3 |
|
11 |
EM3-Quản trị Kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
BK3 |
|
12 |
EM4-Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
BK3 |
|
13 |
EM5-Tài chính Ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
BK3 |
|
14 |
ET1-Kỹ thuật Điện tử Viễn thông |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
15 |
EV1-Kỹ thuật Môi trường |
A00 |
B00 |
D07 |
BK2 |
|
16 |
EV2-Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
A00 |
B00 |
D07 |
BK2 |
|
17 |
FL1-Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
D01 |
|
|
|
|
18 |
FL2-Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
D01 |
|
|
|
|
19 |
HE1-Kỹ thuật Nhiệt |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
20 |
IT1-Khoa học Máy tính |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
21 |
IT2-Kỹ thuật Máy tính |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
22 |
ME1-Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
23 |
ME2-Kỹ thuật Cơ khí |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
24 |
MI1-Toán Tin |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
25 |
MI2-Hệ thống thông tin quản lý |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
26 |
MS1-Kỹ thuật Vật liệu |
A00 |
A01 |
D07 |
BK1 |
|
27 |
PH1-Vật lý Kỹ thuật |
A00 |
A01 |
A02 |
BK1 |
|
28 |
PH2-Kỹ thuật Hạt nhân |
A00 |
A01 |
A02 |
BK1 |
|
29 |
PH3-Vật lý Y khoa |
A00 |
A01 |
A02 |
BK1 |
|
30 |
TE1-Kỹ thuật Ô tô |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
31 |
TE2-Kỹ thuật Cơ khí động lực |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
32 |
TE3-Kỹ thuật Hàng không |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
33 |
TX1-Kỹ thuật Dệt May |
A00 |
A01 |
|
BK1 |
|
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TÀI NĂNG ELITECH |
||||||
1 |
BF-E12-Kỹ thuật Thực phẩm |
A00 |
B00 |
|
BK1, BK3 |
|
2 |
CH-E11-Kỹ thuật Hóa dược |
A00 |
B00 |
D07 |
BK3 |
|
3 |
EE-E18-Hệ thống điện và năng lượng tái tạo |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
4 |
EE-E8-Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
5 |
EE-EP-Tin học công nghiệp và Tự động hóa |
A00 |
A01 |
D29 |
BK1 |
|
6 |
EM-E13-Phân tích Kinh doanh |
D07 |
A01 |
D01 |
BK3 |
|
7 |
EM-E14-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
D07 |
A01 |
D01 |
BK3 |
|
8 |
ET-E4-Kỹ thuật Điện tử Viễn thông |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
9 |
ET-E5-Kỹ thuật Y sinh |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
10 |
ET-E9-Hệ thống nhúng thông minh và IoT |
A00 |
A01 |
D28 |
BK1 |
|
11 |
ET-E16-Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
12 |
IT-E6-Công nghệ Thông tin Việt-Nhật |
A00 |
A01 |
D28 |
BK1 |
|
13 |
IT-E7-Công nghệ Thông tin Global ICT |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
14 |
IT-E10-Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
15 |
IT-E15-An toàn không gian số |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
16 |
IT-EP-Công nghệ Thông tin Việt-Pháp |
A00 |
A01 |
D29 |
BK1 |
|
17 |
ME-E1-Kỹ thuật Cơ điện tử |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
18 |
MS-E3-KHKT Vật liệu |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
19 |
TE-E2-Kỹ thuật Ô tô |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
20 |
TE-EP-Cơ khí Hàng không Việt-Pháp |
A00 |
A01 |
D29 |
BK1 |
|
C. CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC QUỐC TẾ |
||||||
1 |
ET-LUH-Điện tử Viễn thông-Leibniz Hannover (Đức) |
A00 |
A01 |
D26 |
BK1 |
|
2 |
ME-GU-Cơ khí Chế tạo máy-Griffith (Úc) |
A00 |
A01 |
|
BK1, BK3 |
|
3 |
ME-LUH-Cơ điện tử-Leibniz Hannover (Đức) |
A00 |
A01 |
D26 |
BK1 |
|
4 |
ME-NUT-Cơ điện tử-Nagaoka (Nhật Bản) |
A00 |
A01 |
D28 |
BK1 |
|
5 |
TROY-BA-Quản trị Kinh doanh-Troy (Hoa Kỳ) |
A00 |
A01 |
D01 |
BK3 |
|
6 |
TROY-IT-Khoa học Máy tính-Troy (Hoa Kỳ) |
A00 |
A01 |
D01 |
BK3 |
Các chương trình tài năng: Tổ chức xét tuyển sau khi nhập học
1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử (Hệ thống Cơ điện tử thông minh và Rôbốt) |
2 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
3 |
Điều khiển và Tự động hoá thông minh |
4 |
Khoa học Máy tính |
5 |
Toán - Tin |
6 |
Vật lý kỹ thuật (Công nghệ Nano và Quang điện tử) |
7 |
Kỹ thuật Hoá học |
C. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO MỚI MỞ NĂM 2021
TT |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Xét điểm thi TNTHPT |
Xét điểm thi đánh giá tư duy |
Mã xét tuyển |
Mã xét tuyển |
||
1 |
An toàn không gian số Cyber Security (CT Tiên tiến) |
IT – E15 |
IT-E15x |
2 |
Kỹ thuật đa phương tiện (CT Tiên tiến) |
ET-E16 |
ET-E16x |
3 |
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT Tiên tiến) |
EE - E18 |
EE-E18x |
4 |
Quản lý tài nguyên môi trường |
EV2 |
EV2x |
5 |
Vật lý y khoa |
PH3 |
PH3x |
D. CÁC MỐC THỜI GIAN (DỰ KIẾN) CẦN LƯU Ý
1. Với xét tuyển tài năng:
- Từ 20/3 – 18/4/2021: Mở đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
- Từ khi đăng ký – 31/5/2021: Phỏng vấn thí sinh diện xét tuyển theo hồ sơ năng lực
- Từ 14/6 – 20/6/2021: Công bố kết quả xét tuyển tài năng (cho cả 3 phương thức)
2. Đối với Xét tuyển Bài kiểm tra đánh giá tư duy (KTTD)
- Từ 25/4 – 18/5/2021: Mở đăng ký tham dự trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
- Trước 08/6/2021: Thông báo kết quả sơ tuyển, hướng dẫn đăng ký địa điểm thi và nộp lệ phí dự thi
- Tháng 7/2021: Tổ chức Bài KTTD (dự kiến sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 01 tuần)
- Sau 02 tuần thi: Thông báo kết quả Bài KTTD
3. Quy đổi điểm chứng chỉ Ngoại ngữ
- 01/4 – 30/6: Đăng ký quy đổi điểm chứng chỉ IELTS và tương đương trên hệ thống http://ts.hust.edu.vn
- Trước ngày 10/7: Công bố DS quy đổi và hướng dẫn nộp lệ phí quy đổi
Ghi chú: Lịch dự kiến có thể thay đổi để phù hợp với kế hoạch chung của kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học năm 2021.
E. LIÊN HỆ
1. Website của trường: http://hust.edu.vn
- Cung cấp thông tin chung về trường ĐHBK Hà Nội;
- Thông tin về phương thức, đề án tuyển sinh: xem mục TUYỂN SINH;
- Thông tin về các hình thức đào tạo: xem mục ĐÀO TẠO;
- Thông tin về sinh viên, học phí, học bổng: xem mục SINH VIÊN;
2. Website tuyển sinh: http://ts.hust.edu.vn
- Cung cấp các thông tin tuyển sinh thường xuyên;
- Cung cấp thông tin về các ngành/chương trình đào tạo;
- Thông tin về học phí, học bổng;
- Các chương trình tư vấn hướng nghiệp; tư vấn tuyển sinh; giải đáp thắc mắc; tư vấn từ xa ...
- Đăng ký tham gia xét tuyển tài năng, đăng ký tham dự bài kiểm tra tư duy;
- Các tin tức khác liên quan.
3. Trang fanpage tuyển sinh: facebook.com/tsdhbk
- Cung cấp thông tin tuyển sinh ngắn gọn;
- Thông báo về các sự kiện liên quan đến công tác tuyển sinh;
- Trao đổi về các chủ đề liên quan đến tuyển sinh;
- Diễn đàn dành cho sinh viên tương lai của Trường ĐHBK Hà Nội.
4. Trang Hỏi – Đáp trực tuyến: http://ts.hust.edu.vn/hoi-dap
5. Cán bộ tư vấn, hỗ trợ giải đáp thắc mắc
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Điện thoại | |
1 | Trần Trung Kiên | TP. Tuyển sinh | 0904414441 | kien.trantrung1@hust.edu.vn |
2 | Vũ Duy Hải | Phó TP. Tuyển sinh | 0904148306 | hai.vuduy@hust.edu.vn |
3 | Lê Đình Nam | Phó TP. Tuyển sinh | 0918991510 | nam.ledinh@hust.edu.vn |
4 | Phạm Thị Thu Hằng | CV. Tuyển sinh | 0949817299 | hang.pham@hust.edu.vn |
5 | Lương Thị Thu Hiền | CV. Tuyển sinh | 0388955998 | hien.luongthithu@hust.edu.vn |