Điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy 2018
26-09-2018
Điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy 2018
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
ME1 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
23,25 |
ME2 |
Kỹ thuật Cơ khí |
21,30 |
ME-E1 |
Chương trình tiên tiến Cơ điện tử |
21,55 |
TE1 |
Kỹ thuật Ô tô |
22,60 |
TE2 |
Kỹ thuật Cơ khí động lực |
22,20 |
TE3 |
Kỹ thuật Hàng không |
22,00 |
TE4 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
20,00 |
TE-E2 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô |
21,35 |
HE1 |
Kỹ thuật Nhiệt |
20,00 |
MS1 |
Kỹ thuật Vật liệu |
20,00 |
MS-E3 |
Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu |
20,00 |
ET1 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
22,00 |
ET-E4 |
Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông |
21,70 |
ET-E5 |
Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh |
21,70 |
IT1 |
Khoa học Máy tính |
25,00 |
IT2 |
Kỹ thuật Máy tính |
23,50 |
IT3 |
Công nghệ thông tin |
25,35 |
IT-E6 |
Công nghệ thông tin Việt-Nhật |
23,10 |
IT-E7 |
Công nghệ thông tin ICT |
24,00 |
MI1 |
Toán-Tin |
22,30 |
MI2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
21,60 |
EE1 |
Kỹ thuật Điện |
21,00 |
EE2 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa |
23,90 |
EE-E8 |
Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện |
23,00 |
CH1 |
Kỹ thuật Hóa học |
20,00 |
CH2 |
Hóa học |
20,00 |
CH3 |
Kỹ thuật in |
20,00 |
BF1 |
Kỹ thuật Sinh học |
21,10 |
BF2 |
Kỹ thuật Thực phẩm |
21,70 |
EV1 |
Kỹ thuật Môi trường |
20,00 |
TX1 |
Kỹ thuật Dệt |
20,00 |
TX2 |
Công nghệ May |
20,50 |
ED1 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
20,00 |
PH1 |
Vật lý kỹ thuật |
20,00 |
NE1 |
Kỹ thuật hạt nhân |
20,00 |
EM1 |
Kinh tế công nghiệp |
20,00 |
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn |
EM2 |
Quản lý công nghiệp |
20,00 |
EM3 |
Quản trị kinh doanh |
20,70 |
EM4 |
Kế toán |
20,50 |
EM5 |
Tài chính-Ngân hàng |
20,00 |
FL1 |
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ |
21,00 |
FL2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
21,00 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
20,35 |
ME-GU |
Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) |
18,00 |
ET-LUH |
Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
18,00 |
IT-LTU |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) |
20,50 |
IT-VUW |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) |
19,60 |
IT-GINP |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) |
18,80 |
EM-VUW |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) |
18,00 |
EM-NU |
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) |
20,00 |
TROY-BA |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
18,00 |
TROY-IT |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
18,00 |
Ghi chú
1. Điểm chuẩn này được xác định dựa trên điểm xét ĐX như sau
a Đối với tổ hợp môn không có môn chính
ĐX = [Môn1+Môn2 + Môn3] + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển.
b Đối với tổ hợp môn có môn chính
ĐX = [ Môn chính x 2 + Môn2 + Môn3] x ¾, (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) + Điểm ưu tiên KV/ĐT + Điểm ưu tiên xét tuyển.
2. Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng tiêu chí phụ để xét trúng tuyển, thí sinh đạt điểm chuẩn này là trúng tuyển.
3. Từ ngày 6/8/2018, thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại http //kqtsmb.hust.edu.vn
4. Thông tin chi tiết về thời gian, địa điểm và thủ tục xác nhận nhập học tại https //hust.edu.vn