Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2020
03-09-2020
Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Môn chính | Điểm chuẩn |
BF1 |
Toán |
26.20 |
|
BF1x |
KTTD |
20.53 |
|
BF2 |
Toán |
26.60 |
|
BF2x |
KTTD |
21.07 |
|
BF-E12 |
Toán |
25.94 |
|
BF-E12x |
KTTD |
19.04 |
|
CH1 |
Toán |
25.26 |
|
CH1x |
KTTD |
19.00 |
|
CH2 |
Toán |
24.16 |
|
CH2x |
KTTD |
19.00 |
|
CH3 |
Toán |
24.51 |
|
CH3x |
KTTD |
19.00 |
|
CH-E11 |
Toán |
26.50 |
|
CH-E11x |
KTTD |
20.50 |
|
ED2 |
|
23.80 |
|
ED2x |
KTTD |
19.00 |
|
EE1 |
Toán |
27.01 |
|
EE1x |
KTTD |
22.50 |
|
EE2 |
Toán |
28.16 |
|
EE2x |
KTTD |
24.41 |
|
EE-E8 |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) |
Toán |
27.43 |
EE-E8x |
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến) |
KTTD |
23.43 |
EE-EP |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
Toán |
25.68 |
EE-Epx |
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) |
KTTD |
20.36 |
EM1 |
|
24.65 |
|
EM1x |
KTTD |
20.54 |
|
EM2 |
|
25.05 |
|
EM2x |
KTTD |
19.13 |
|
EM3 |
|
25.75 |
|
EM3x |
KTTD |
20.10 |
|
EM4 |
|
25.30 |
|
EM4x |
KTTD |
19.29 |
|
EM5 |
|
24.60 |
|
EM5x |
KTTD |
19.00 |
|
EM-E13 |
Toán |
25.03 |
|
EM-E13x |
KTTD |
19.09 |
|
EM-E14 |
|
25.85 |
|
EM-E14x |
KTTD |
21.19 |
|
EM-VUW |
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) |
|
22.70 |
EM-VUWx |
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) |
KTTD |
19.00 |
ET1 |
Toán |
27.30 |
|
ET1x |
KTTD |
23.00 |
|
ET-E4 |
Toán |
27.15 |
|
ET-E4x |
KTTD |
22.50 |
|
ET-E5 |
Toán |
26.50 |
|
ET-E5x |
KTTD |
21.10 |
|
ET-E9 |
Toán |
27.51 |
|
ET-E9x |
KTTD |
23.30 |
|
ET-LUH |
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
|
23.85 |
ET-LUHx |
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
KTTD |
19.00 |
EV1 |
Toán |
23.85 |
|
EV1x |
KTTD |
19.00 |
|
FL1 |
Tiếng Anh |
24.10 |
|
FL2 |
Tiếng Anh |
24.10 |
|
HE1 |
Toán |
25.80 |
|
HE1x |
KTTD |
19.00 |
|
IT1 |
Toán |
29.04 |
|
IT1x |
KTTD |
26.27 |
|
IT2 |
Toán |
28.65 |
|
IT2x |
KTTD |
25.63 |
|
IT-E10 |
Toán |
28.65 |
|
IT-E10x |
KTTD |
25.28 |
|
IT-E6 |
Toán |
27.98 |
|
IT-E6x |
KTTD |
24.35 |
|
IT-E7 |
Toán |
28.38 |
|
IT-E7x |
KTTD |
25.14 |
|
IT-EP |
Toán |
27.24 |
|
IT-Epx |
KTTD |
22.88 |
|
IT-LTU |
|
26.50 |
|
IT-LTUx |
KTTD |
22.00 |
|
IT-VUW |
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) |
|
25.55 |
IT-VUWx |
Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) |
KTTD |
21.09 |
ME1 |
Toán |
27.48 |
|
ME1x |
KTTD |
23.60 |
|
ME2 |
Toán |
26.51 |
|
ME2x |
KTTD |
20.80 |
|
ME-E1 |
Toán |
26.75 |
|
ME-E1x |
KTTD |
22.60 |
|
ME-GU |
|
23.90 |
|
ME-GUx |
KTTD |
19.00 |
|
ME-LUH |
|
24.20 |
|
ME-LUHx |
KTTD |
21.60 |
|
ME-NUT |
|
24.50 |
|
ME-NUTx |
KTTD |
20.50 |
|
MI1 |
Toán |
27.56 |
|
MI1x |
KTTD |
23.90 |
|
MI2 |
Toán |
27.25 |
|
MI2x |
KTTD |
22.15 |
|
MS1 |
Toán |
25.18 |
|
MS1x |
KTTD |
19.27 |
|
MS-E3 |
Toán |
23.18 |
|
MS-E3x |
KTTD |
19.56 |
|
PH1 |
Toán |
26.18 |
|
PH1x |
KTTD |
21.50 |
|
PH2 |
Toán |
24.70 |
|
PH2x |
KTTD |
20.00 |
|
TE1 |
Toán |
27.33 |
|
TE1x |
KTTD |
23.40 |
|
TE2 |
Toán |
26.46 |
|
TE2x |
KTTD |
21.06 |
|
TE3 |
Toán |
26.94 |
|
TE3x |
KTTD |
22.50 |
|
TE-E2 |
Toán |
26.75 |
|
TE-E2x |
KTTD |
22.50 |
|
TE-EP |
Toán |
23.88 |
|
TE-EPx |
KTTD |
19.00 |
|
TROY-BA |
|
22.50 |
|
TROY-BAx |
KTTD |
19.00 |
|
TROY-IT |
|
25.00 |
|
TROY-ITx |
KTTD |
19.00 |
|
TX1 |
Toán |
23.04 |
|
TX1x |
KTTD |
19.16 |
Lưu ý:
(*) Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.
(**) Những mã ngành có thêm đuôi "x" sử dụng tổ hợp A19, A20 khi xét tuyển. Đây là tổ hợp sử dụng kết quả bài kiểm tra tư duy
- Năm 2020 điểm bài kiểm tra tư duy xét kết hợp với 2 môn thi TN THPT. A19 là Toán, Lý, Bài thi tư duy; A20 là Toán, Hóa, Bài thi tư duy
- Năm 2021, trường ĐHBKHN không sử dụng mã tổ hợp A19, A20 mà thay vào đó là BK1, BK2, BK3 vì không sử dụng xét kết hợp với điểm môn thi TN THPT nữa. (BK1: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Lý-Hóa; BK2: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Hóa-Sinh; BK3: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Tiếng Anh)
(***) Mã ngành: EM-NU đổi thành EM-E14 kể từ năm tuyển sinh 2020
Ghi chú:
Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm đánh giá (ĐX) như sau:
a) Đối với tổ hợp môn không có môn chính: ĐX = [(Môn1 + Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)
b) Đối với tổ hợp môn thi có một môn chính: ĐX = [(Môn1 + Môn2 + Môn3 + Môn chính) x 3/4, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)