Điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2020
Mã xét tuyển Tên ngành/chương trình đào tạo Môn chính Điểm chuẩn

BF1

Kỹ thuật Sinh học

Toán

26.20

BF1x

Kỹ thuật Sinh học

KTTD

20.53

BF2

Kỹ thuật Thực phẩm

Toán

26.60

BF2x

Kỹ thuật Thực phẩm

KTTD

21.07

BF-E12

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

Toán

25.94

BF-E12x

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

KTTD

19.04

CH1

Kỹ thuật Hoá học

Toán

25.26

CH1x

Kỹ thuật Hoá học

KTTD

19.00

CH2

Hoá học

Toán

24.16

CH2x

Hoá học

KTTD

19.00

CH3

Kỹ thuật in

Toán

24.51

CH3x

Kỹ thuật in

KTTD

19.00

CH-E11

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

Toán

26.50

CH-E11x

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

KTTD

20.50

ED2

Công nghệ giáo dục

 

23.80

ED2x

Công nghệ giáo dục

KTTD

19.00

EE1

Kỹ thuật Điện

Toán

27.01

EE1x

Kỹ thuật Điện

KTTD

22.50

EE2

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

Toán

28.16

EE2x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

KTTD

24.41

EE-E8

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

Toán

27.43

EE-E8x

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá và Hệ thống điện (CT tiên tiến)

KTTD

23.43

EE-EP

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Toán

25.68

EE-Epx

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

KTTD

20.36

EM1

Kinh tế công nghiệp

 

24.65

EM1x

Kinh tế công nghiệp

KTTD

20.54

EM2

Quản lý công nghiệp

 

25.05

EM2x

Quản lý công nghiệp

KTTD

19.13

EM3

Quản trị kinh doanh

 

25.75

EM3x

Quản trị kinh doanh

KTTD

20.10

EM4

Kế toán

 

25.30

EM4x

Kế toán

KTTD

19.29

EM5

Tài chính - Ngân hàng

 

24.60

EM5x

Tài chính - Ngân hàng

KTTD

19.00

EM-E13

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

Toán

25.03

EM-E13x

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

KTTD

19.09

EM-E14

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

 

25.85

EM-E14x

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

KTTD

21.19

EM-VUW

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

 

22.70

EM-VUWx

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

KTTD

19.00

ET1

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Toán

27.30

ET1x

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

KTTD

23.00

ET-E4

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

Toán

27.15

ET-E4x

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

KTTD

22.50

ET-E5

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

Toán

26.50

ET-E5x

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

KTTD

21.10

ET-E9

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

Toán

27.51

ET-E9x

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Ct tiên tiến)

KTTD

23.30

ET-LUH

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

23.85

ET-LUHx

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

KTTD

19.00

EV1

Kỹ thuật Môi trường

Toán

23.85

EV1x

Kỹ thuật Môi trường

KTTD

19.00

FL1

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Tiếng Anh

24.10

FL2

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Tiếng Anh

24.10

HE1

Kỹ thuật Nhiệt

Toán

25.80

HE1x

Kỹ thuật Nhiệt

KTTD

19.00

IT1

CNTT: Khoa học Máy tính

Toán

29.04

IT1x

CNTT: Khoa học Máy tính

KTTD

26.27

IT2

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Toán

28.65

IT2x

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

KTTD

25.63

IT-E10

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

Toán

28.65

IT-E10x

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

KTTD

25.28

IT-E6

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

Toán

27.98

IT-E6x

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

KTTD

24.35

IT-E7

Công nghệ thông tin (Global ICT)

Toán

28.38

IT-E7x

Công nghệ thông tin (Global ICT)

KTTD

25.14

IT-EP

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

Toán

27.24

IT-Epx

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

KTTD

22.88

IT-LTU

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

 

26.50

IT-LTUx

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH La Trobe (Úc)

KTTD

22.00

IT-VUW

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

 

25.55

IT-VUWx

Công nghệ thông tin - hợp tác với ĐH Victoria Wellington (New Zealand)

KTTD

21.09

ME1

Kỹ thuật Cơ điện tử

Toán

27.48

ME1x

Kỹ thuật Cơ điện tử

KTTD

23.60

ME2

Kỹ thuật Cơ khí

Toán

26.51

ME2x

Kỹ thuật Cơ khí

KTTD

20.80

ME-E1

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

Toán

26.75

ME-E1x

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

KTTD

22.60

ME-GU

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

 

23.90

ME-GUx

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

KTTD

19.00

ME-LUH

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

 

24.20

ME-LUHx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

KTTD

21.60

ME-NUT

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

 

24.50

ME-NUTx

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

KTTD

20.50

MI1

Toán - Tin

Toán

27.56

MI1x

Toán - Tin

KTTD

23.90

MI2

Hệ thống thông tin quản lý

Toán

27.25

MI2x

Hệ thống thông tin quản lý

KTTD

22.15

MS1

Kỹ thuật Vật liệu

Toán

25.18

MS1x

Kỹ thuật Vật liệu

KTTD

19.27

MS-E3

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

Toán

23.18

MS-E3x

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

KTTD

19.56

PH1

Vật lý kỹ thuật

Toán

26.18

PH1x

Vật lý kỹ thuật

KTTD

21.50

PH2

Kỹ thuật hạt nhân

Toán

24.70

PH2x

Kỹ thuật hạt nhân

KTTD

20.00

TE1

Kỹ thuật Ô tô

Toán

27.33

TE1x

Kỹ thuật Ô tô

KTTD

23.40

TE2

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Toán

26.46

TE2x

Kỹ thuật Cơ khí động lực

KTTD

21.06

TE3

Kỹ thuật Hàng không

Toán

26.94

TE3x

Kỹ thuật Hàng không

KTTD

22.50

TE-E2

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

Toán

26.75

TE-E2x

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

KTTD

22.50

TE-EP

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Toán

23.88

TE-EPx

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

KTTD

19.00

TROY-BA

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

22.50

TROY-BAx

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

KTTD

19.00

TROY-IT

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

 

25.00

TROY-ITx

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

KTTD

19.00

TX1

Kỹ thuật Dệt - May

Toán

23.04

TX1x

Kỹ thuật Dệt - May

KTTD

19.16

 

Lưu ý:

(*) Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.

(**) Những mã ngành có thêm đuôi "x" sử dụng tổ hợp A19, A20 khi xét tuyển. Đây là tổ hợp sử dụng kết quả bài kiểm tra tư duy

  • Năm 2020 điểm bài kiểm tra tư duy xét kết hợp với 2 môn thi TN THPT. A19 là Toán, Lý, Bài thi tư duy; A20 là Toán, Hóa, Bài thi tư duy
  • Năm 2021, trường ĐHBKHN không sử dụng mã tổ hợp A19, A20 mà thay vào đó là BK1, BK2, BK3 vì không sử dụng xét kết hợp với điểm môn thi TN THPT nữa. (BK1: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Lý-Hóa; BK2: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Hóa-Sinh; BK3: Toán, Đọc hiểu, Định hướng tự chọn Tiếng Anh)

(***) Mã ngành: EM-NU đổi thành EM-E14 kể từ năm tuyển sinh 2020

 

 

Ghi chú:

Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm đánh giá (ĐX) như sau:

a) Đối với tổ hợp môn không có môn chính: ĐX = [(Môn1 + Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)

b) Đối với tổ hợp môn thi có một môn chính: ĐX = [(Môn1 + Môn2 + Môn3 + Môn chính) x 3/4, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)