Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019
01-08-2019
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học
hệ chính quy năm 2019
( Tải về bản PDF )
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Môn chính |
Điểm chuẩn |
BF1 |
Kỹ thuật sinh học |
Toán |
23.40 |
BF2 |
Kỹ thuật shực phẩm |
Toán |
24.00 |
BF-E12 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật thực phẩm |
Toán |
23.00 |
CH1 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán |
22.30 |
CH2 |
Hóa học |
Toán |
21.10 |
CH3 |
Kỹ thuật in |
Toán |
21.10 |
CH-E11 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật hóa dược |
Toán |
23.10 |
ED2 |
Công nghệ giáo dục |
|
20.60 |
EE1 |
Kỹ thuật điện |
Toán |
24.28 |
EE2 |
Kỹ thuật điều khiển - tự động hóa |
Toán |
26.05 |
EE-E8 |
Chương trình tiên tiến điều khiển-tự động hóa và hệ thống điện |
Toán |
25.20 |
EM1 |
Kinh tế công nghiệp |
|
21.90 |
EM2 |
Quản lý công nghiệp |
|
22.30 |
EM3 |
Quản trị kinh doanh |
|
23.30 |
EM4 |
Kế toán |
|
22.60 |
EM5 |
Tài chính-ngân hàng |
|
22.50 |
EM-E13 |
Chương trình tiên tiến phân tích kinh doanh |
Toán |
22.00 |
EM-NU |
Quản lý công nghiệp-Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) |
|
23.00 |
EM-VUW |
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) |
|
20.90 |
ET1 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Toán |
24.80 |
ET-E4 |
Chương trình tiên tiến điện tử - viễn thông |
Toán |
24.60 |
ET-E5 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật y sinh |
Toán |
24.10 |
ET-E9 |
Chương trình tiên tiến hệ thống nhúng thông minh và IoT |
Toán |
24.95 |
ET-LUH |
Điện tử-viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
|
20.30 |
EV1 |
Kỹ thuật môi trường |
Toán |
20.20 |
FL1 |
Tiếng anh KHKT và công nghệ |
Anh |
22.60 |
FL2 |
Tiếng anh chuyên nghiệp quốc tế |
Anh |
23.20 |
HE1 |
Kỹ thuật nhiệt |
Toán |
22.30 |
IT1 |
CNTT: Khoa học máy tính |
Toán |
27.42 |
IT2 |
CNTT: Kỹ thuật máy tính |
Toán |
26.85 |
IT-E10 |
Chương trình tiên tiến khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
Toán |
27.00 |
IT-E6 |
CNTT Việt Nhật |
Toán |
25.70 |
IT-E7 |
CNTT Global ICT |
Toán |
26.00 |
IT-GINP |
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) |
|
20.00 |
IT-LTU |
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) |
|
23.25 |
IT-VUW |
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) |
|
22.00 |
ME1 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán |
25.40 |
ME2 |
Kỹ thuật cơ khí |
Toán |
23.86 |
ME-E1 |
Chương trình tiên tiến cơ điện tử |
Toán |
24.06 |
ME-GU |
Cơ khí-chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) |
|
21.20 |
ME-LUH |
Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
|
20.50 |
ME-NUT |
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
|
22.15 |
MI1 |
Toán-tin |
Toán |
25.20 |
MI2 |
Hệ thống thông tin quản lý |
Toán |
24.80 |
MS1 |
Kỹ thuật vật liệu |
Toán |
21.40 |
MS-E3 |
Chương trình tiên tiến KHKT vật liệu |
Toán |
21.60 |
PH1 |
Vật lý kỹ thuật |
Toán |
22.10 |
PH2 |
Kỹ thuật hạt nhân |
Toán |
20.00 |
TE1 |
Kỹ thuật ô tô |
Toán |
25.05 |
TE2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
Toán |
23.70 |
TE3 |
Kỹ thuật hàng không |
Toán |
24.70 |
TE-E2 |
Chương trình tiên tiến kỹ thuật ô tô |
Toán |
24.23 |
TROY-BA |
Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
|
20.20 |
TROY-IT |
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
|
20.60 |
TX1 |
Kỹ thuật dệt - may |
Toán |
21.88 |
Ghi chú:
Không có ngành/chương trình nào phải sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.
Điểm chuẩn này áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình và được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:
- Đối với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển.
- Đối với tổ hợp môn có môn chính:
ĐX = [(Môn 1+ Môn2 + Môn3 +Môn chính) x ¾, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển.