Chỉ tiêu - Mã xét tuyển đại học chính quy năm 2020
22-09-2020
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển tài năng:
Trường sẽ chọn từ 10% đến 15% chỉ tiêu tuyển sinh gồm các đối tượng:
1.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT (đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển Quốc gia dự thi Olympic Quốc tế, đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp Quốc gia hoặc cuộc thi KHKT Quốc gia, Quốc tế).
1.2. Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có chứng chỉ A-Level, SAT, ACT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường.
1.3. Xét tuyển tài năng theo hồ sơ năng lực, phỏng vấn Đối tượng:
a. Đội tuyển cấp tỉnh/thành phố
b. Giải tỉnh/thành phố (Nhất – Nhì – Ba)
c. Đội tuyển KHKT cấp tỉnh/thành phố
d. Hệ chuyên trường Chuyên THPT (thêm điều kiện sơ loại hồ sơ – đảm bảo ngưỡng quy định của Trường)
e. Tham gia cuộc thi Olympia vòng thi tháng
f. IELTS 6.0 + (được xét vào ngành ngôn ngữ Anh, điều kiện học bạ đảm bảo ngưỡng quy định của Trường)
2. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp truyền thống với tỉ lệ 50% đến 60% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
3. Xét tuyển kết hợp dưới hình thức Điểm thi TNTHPT và Bài kiểm tra tư duy, dự kiến lấy từ 30% đến 35% chỉ tiêu tuyển sinh của Trường.
- Điều kiện sơ loại hồ sơ: Điểm trung bình 6 học kỳ mỗi môn học THPT trong tổ hợp sơ tuyển đạt từ 7,0 trở lên (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020 chỉ tính 5 học kỳ tới hết học kỳ 1 lớp 12, điểm các kỳ có thể bù trừ cho nhau nhưng trung bình chung phải đạt từ 7,0 trở lên). Và như vậy tổng điểm trung bình của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cần phải trên 21,00. Những thí sinh đạt yêu cầu sơ tuyển sẽ nhận được thông báo dự thi.
- Bài kiểm tra tư duy: (Toán và Đọc hiểu)
- Cách thức đăng ký: Đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ http://ts.hust.edu.vn từ ngày 15/6/2020 đến hết ngày 30/6/2020. - Áp dụng đối với xét tuyển nhóm ngành Kỹ thuật, Kinh tế - Học sinh THPT toàn quốc
- Số lượng: Dự kiến 7000
- Nội dung:
+ Toán (tự luận + trắc nghiệm) 90 phút
+ Đọc hiểu khoa học 30 phút
- Thời gian: 15/8/2020 - Địa điểm: Hà Nội, Thanh Hóa
Thí sinh đăng ký lựa chọn ngành/chương trình, mã xét tuyển và lựa chọn tổ hợp tương ứng (A19, A20) trên cùng phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển đại học do Bộ GD-ĐT phát hành.
Lưu ý: theo hình thức này, mã xét tuyển có đuôi “x”. Ví dụ:
1. NV1 – Điện tử viễn thông – ET1 – Tổ hợp A00
2. NV2 – Điện tử viễn thông – ET1x – Tổ hợp A19
3. NV3 – Kỹ thuật hóa học – CH1 – Tổ hợp A01
4. NV4 – Kỹ thuật hóa học – CH1x – Tổ hợp A20
II. CHỈ TIÊU, MÃ XÉT TUYỂN VÀ TỔ HỢP XÉT TUYỂN
Mã xét tuyển cho các ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 như sau:
TT | Tên ngành, | Chỉ tiêu | Xét điểm thi TNTHPT | Xét kết hợp điểm thi TNTHPT + Bài KTTD | ||
chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Mã xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | ||
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 300 | ME1 | A00, A01 | ME1x | A19 |
2 | Kỹ thuật Cơ khí | 500 | ME2 | A00, A01 | ME2x | A19 |
3 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | 80 | ME-E1 | A00, A01 | ME-E1x | A19 |
4 | Kỹ thuật Ô tô | 220 | TE1 | A00, A01 | TE1x | A19 |
5 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 90 | TE2 | A00, A01 | TE2x | A19 |
6 | Kỹ thuật Hàng không | 50 | TE3 | A00, A01 | TE3x | A19 |
7 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | 40 | TE-E2 | A00, A01 | TE-E2x | A19 |
8 | Cơ khí Hàng không (CT Việt-Pháp PFIEV) | 35 | TE-EP | A00, A01, D29 | TE-EPx | A19 |
9 | Kỹ thuật Nhiệt | 250 | HE1 | A00, A01 | HE1x | A19 |
10 | Kỹ thuật Điện | 220 | EE1 | A00, A01 | EE1x | A19 |
11 | Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa | 500 | EE2 | A00, A01 | EE2x | A19 |
12 | Kỹ thuật Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện (CT tiên tiến) | 80 | EE-E8 | A00, A01 | EE-E8x | A19 |
13 | Tin học công nghiệp và tự động hóa (CT Việt-Pháp PFIEV) | 35 | EE-EP | A00, A01, D29 | EE-Epx | A19 |
14 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | 500 | ET1 | A00, A01 | ET1x | A19 |
15 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông (CT tiên tiến) | 40 | ET-E4 | A00, A01 | ET-E4x | A19 |
16 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | 40 | ET-E5 | A00, A01 | ET-E5x | A19 |
17 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | 60 | ET-E9 | A00, A01, D28 | ET-E9x | A19 |
18 | CNTT: Khoa học Máy tính | 260 | IT1 | A00, A01 | IT1x | A19 |
19 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | 180 | IT2 | A00, A01 | IT2x | A19 |
20 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | 100 | IT-E10 | A00, A01 | IT-E10x | A19 |
21 | Công nghệ Thông tin (Việt-Nhật) | 240 | IT-E6 | A00, A01, D28 | IT-E6x | A19 |
22 | Công nghệ Thông tin (Global ICT) | 80 | IT-E7 | A00, A01 | IT-E7x | A19 |
23 | Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) | 40 | IT-EP | A00, A01, D29 | IT-Epx | A19 |
24 | Toán-Tin | 120 | MI1 | A00, A01 | MI1x | A19 |
25 | Hệ thống Thông tin quản lý | 60 | MI2 | A00, A01 | MI2x | A19 |
26 | Kỹ thuật Hóa học | 490 | CH1 | A00, B00, D07 | CH1x | A20 |
27 | Hóa học | 100 | CH2 | A00, B00, D07 | CH2x | A20 |
28 | Kỹ thuật In | 30 | CH3 | A00, B00, D07 | CH3x | A20 |
29 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | 30 | CH-E11 | A00, B00, D07 | CH-E11x | A20 |
30 | Kỹ thuật Sinh học | 100 | BF1 | A00, B00, D07 | BF1x | A20 |
31 | Kỹ thuật Thực phẩm | 200 | BF2 | A00, B00, D07 | BF2x | A20 |
32 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | 40 | BF-E12 | A00, B00, D07 | BF-E12x | A20 |
33 | Kỹ thuật Môi trường | 120 | EV1 | A00, B00, D07 | EV1x | A20 |
34 | Kỹ thuật Vật liệu | 220 | MS1 | A00, A01, D07 | MS1x | A19 |
35 | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | 50 | MS-E3 | A00, A01, D07 | MS-E3x | A19 |
36 | Kỹ thuật Dệt-May | 200 | TX1 | A00, A01 | TX1x | A19, A20 |
37 | Công nghệ Giáo dục | 40 | ED2 | A00, A01, D01 | ED2x | A19 |
38 | Vật lý Kỹ thuật | 150 | PH1 | A00, A01 | PH1x | A19 |
39 | Kỹ thuật Hạt nhân | 30 | PH2 | A00, A01, A02 | PH2x | A19 |
40 | Kinh tế Công nghiệp | 40 | EM1 | A00, A01, D01 | EM1x | A19 |
41 | Quản lý Công nghiệp | 100 | EM2 | A00, A01, D01 | EM2x | A19 |
42 | Quản trị Kinh doanh | 80 | EM3 | A00, A01, D01 | EM3x | A19 |
43 | Kế toán | 60 | EM4 | A00, A01, D01 | EM4x | A19 |
44 | Tài chính-Ngân hàng | 50 | EM5 | A00, A01, D01 | EM5x | A19 |
45 | Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến) | 40 | EM-E13 | A00, A01 | EM-E13x | A19 |
46 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | 50 | EM-E14 | A00, A01, D01 | EM-E14x | A19 |
47 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 140 | FL1 | D01 | - | - |
48 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | 60 | FL2 | D01 | - | - |
49 | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | 100 | ME-NUT | A00, A01, D28 | ME-NUTx | A19 |
50 | Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | 40 | ME-GU | A00, A01 | ME-GUx | A19 |
51 | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | ET-LUH | A00, A01, D26 | ET-LUHx | A19 |
52 | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 40 | ME-LUH | A00, A01, D26 | ME-LUHx | A19 |
53 | Công nghệ Thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | 70 | IT-LTU | A00, A01 | IT-LTUx | A19 |
54 | Công nghệ Thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | 60 | IT-VUW | A00, A01 | IT-VUWx | A19 |
55 | Quản trị Kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | 40 | EM-VUW | A00, A01, D01 | EM-VUWx | A19 |
56 | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | TROY-BA | A00, A01, D01 | TROY-BAx | A19 |
57 | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 40 | TROY-IT | A00, A01, D01 | TROY-ITx | A19 |
Ghi chú:
1. Các tổ hợp xét tuyển in đậm trên Bảng 3 có môn chính (nhân hệ số 2) như sau:
- Các tổ hợp A00, A01, A02, B00, D07, D26, D28, D29 in đậm: Toán là môn chính;
- Tổ hợp D01 in đậm: Tiếng Anh là môn chính; - Tổ hợp A19, A20 in đậm: Bài KTTD là môn chính.
2. Các chương trình ELITECH có mã xét tuyển ký hiệu XX-E# (ví dụ ME-E1, TE-E2...)
3. Các chương trình đào tạo quốc tế có số thứ tự từ 49 đến 57, mã xét tuyển có chứa cụm từ viết tắt tên trường đại học đối tác nước ngoài.
Bảng mã tổ hợp xét tuyển
Tổ hợp |
Các môn/bài thi trong tổ hợp |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 |
Toán, Vật lý, Sinh học |
A19 |
Toán, Vật lý, Bài kiểm tra tư duy |
A20 |
Toán, Hoá học, Bài kiểm tra tư duy |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D26 |
Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
D28 |
Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
D29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
III. THÔNG TIN LIÊN HỆ HOẶC GIẢI ĐÁP THẮC MẮC
1. Website của trường: http://hust.edu.vn
- Cung cấp thông tin chung về trường ĐHBK Hà Nội;
- Thông tin về phương thức, đề án tuyển sinh: xem mục TUYỂN SINH;
- Thông tin về các hình thức đào tạo: xem mục ĐÀO TẠO;
- Thông tin về sinh viên, học phí, học bổng: xem mục SINH VIÊN;
2. Website tuyển sinh: http://ts.hust.edu.vn
- Cung cấp các thông tin tuyển sinh thường xuyên;
- Cung cấp thông tin về các ngành/chương trình đào tạo;
- Thông tin về học phí, học bổng;
- Các chương trình tư vấn hướng nghiệp; tư vấn tuyển sinh; giải đáp thắc mắc; tư vấn từ xa ...
- Đăng ký tham gia xét tuyển tài năng, đăng ký tham dự bài kiểm tra tư duy;
- Các tin tức khác liên quan.
3. Trang fanpage tuyển sinh: facebook.com/tsdhbk
- Cung cấp thông tin tuyển sinh ngắn gọn;
- Thông báo về các sự kiện liên quan đến công tác tuyển sinh;
- Trao đổi về các chủ đề liên quan đến tuyển sinh;
- Diễn đàn dành cho sinh viên tương lai của Trường ĐHBK Hà Nội.
4. Trang Hỏi – Đáp trực tuyến: http://ts.hust.edu.vn/hoi-dap
5. Cán bộ tư vấn, hỗ trợ giải đáp thắc mắc
TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Điện thoại | |
1 | Trần Trung Kiên | TP. Tuyển sinh | 0904414441 | kien.trantrung1@hust.edu.vn |
2 | Vũ Duy Hải | Phó TP. Tuyển sinh | 0904148306 | hai.vuduy@hust.edu.vn |
3 | Lê Đình Nam | Phó TP. Tuyển sinh | 0918991510 | nam.ledinh@hust.edu.vn |
4 | Phạm Thị Thu Hằng | CV. Tuyển sinh | 0949817299 | hang.pham@hust.edu.vn |
5 | Lương Thị Thu Hiền | CV. Tuyển sinh | 0388955998 | hien.luongthithu@hust.edu.vn |