Cho em hỏi ngưỡng đầu vào các ngành IT năm 2021 ạ. em cảm ơn thầy/cô ạ.
0 trong số 0 đánh giá câu hỏi này hữu ích!
act
Đăng nhập hoặc Đăng ký để tham gia bình luận
tại sao năm 2021 chỉ có IT-EP chấp nhận ACT vậy ạ?
Chào em,
Ngưỡng điểm ACT năm ngoái em xem ở đây nhé:
Mã xét tuyển
Chứng chỉ / Ngưỡng yêu cầu
A-Level
ACT
(36)
SAT
(1600)
IELTS Academic
IT1, IT-E10
PUM range ≥ 96 (Toán A*)
≥ 1520
(Toán ≥ 770)
IT2, IT-E6, IT-E7,
IT-E15, EE2
PUM range ≥ 95 (Toán A*)
≥ 1460
IT-EP
≥ 32
(Toán ≥ 32)
≥ 1400
(Toán ≥ 750)
BF2, EE-E8, EE-E18, EE-EP, ET1, ET-E4, ET-E5, ET-E9, ET-E16, IT-EP, ME1, ME-E1, MI1, MI2, TE-E2
PUM range ≥ 90 (Toán A)
BF1, BF-E12, CH1, CH2, CH-E11, ED2, EV1, EM2, EM3, EM5, EM-E13, EM-E14, HE1, MS1, MS-E3, ME2, TE2, TE3, TE-EP, FL1, FL2
PUM range ≥ 80 (Toán A)
FL1, FL2: tiếng Anh A*
≥ 1340
(Toán ≥ 700)
ET-LUH, ME-NUT, ME-LUH, TROY-IT
PUM range ≥ 70 (Toán B)
≥ 1270
(Toán ≥ 640)
FL1, FL2
≥ 7.0
EM1, EM2, EM4, TROY-BA
≥ 6.0
EM3, EM5, EM-E13
EM-E14
≥ 7.5
Ngưỡng điểm ACT năm 2022:
Phone: 024 3869 3108
Fax: 024 38693108
Phone: (+8424)38682305
Phone: (+84) 243 868 3408 - 084 868 3408
Phone: 024 38692942
Phone: 024 3868.1432
Phone: 024 3869 2137
Fax: 024 3868 2470
Phone: (+84) 24 38 696 165
Phone: 024 3869 2463
Phone: 024 3869 6211
Fax: 024 3623 1478
Phone: 024 38 680 070
Fax: 024 3869 2300
Phone: 086 548 5665
Phone: 024 38 692 304 / 3868.0791 / 0398 698 689
Phone: (+84) 24 3869 2201
Phone: 024 3869 3350
Fax: 024 3869 3498
2 câu trả lời
Đăng nhập hoặc Đăng ký để tham gia bình luận
tại sao năm 2021 chỉ có IT-EP chấp nhận ACT vậy ạ?
Lê Giang
Gửi 2 năm trướcChào em,
Ngưỡng điểm ACT năm ngoái em xem ở đây nhé:
Mã xét tuyển
Chứng chỉ / Ngưỡng yêu cầu
A-Level
ACT
(36)
SAT
(1600)
IELTS Academic
IT1, IT-E10
PUM range ≥ 96 (Toán A*)
≥ 1520
(Toán ≥ 770)
IT2, IT-E6, IT-E7,
IT-E15, EE2
PUM range ≥ 95 (Toán A*)
≥ 1460
(Toán ≥ 770)
IT-EP
≥ 32
(Toán ≥ 32)
≥ 1400
(Toán ≥ 750)
BF2, EE-E8, EE-E18, EE-EP, ET1, ET-E4, ET-E5, ET-E9, ET-E16, IT-EP, ME1, ME-E1, MI1, MI2, TE-E2
PUM range ≥ 90 (Toán A)
≥ 1400
(Toán ≥ 750)
BF1, BF-E12, CH1, CH2, CH-E11, ED2, EV1, EM2, EM3, EM5, EM-E13, EM-E14, HE1, MS1, MS-E3, ME2, TE2, TE3, TE-EP, FL1, FL2
PUM range ≥ 80 (Toán A)
FL1, FL2: tiếng Anh A*
≥ 1340
(Toán ≥ 700)
ET-LUH, ME-NUT, ME-LUH, TROY-IT
PUM range ≥ 70 (Toán B)
≥ 1270
(Toán ≥ 640)
FL1, FL2
≥ 7.0
EM1, EM2, EM4, TROY-BA
≥ 6.0
EM3, EM5, EM-E13
≥ 7.0
EM-E14
≥ 7.5
Ngưỡng điểm ACT năm 2022:
Lê Giang - 2 năm trước