Ưu điểm nổi bật của các chương trình đào tạo quốc tế
25-09-2019
NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT CỦA CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỢP TÁC ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
Mục tiêu chương trình
- Dành cho các sinh viên năng động, mong muốn làm việc trong môi trường hội nhập toàn cầu.
- Chương trình đào tạo được kiểm định chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Hệ thống cơ sở vật chất hiện đại, thư viện phong phú và môi trường học tập năng động.
- Học chuyển tiếp tại các trường ĐH danh tiếng trên thế giới (Đức, Hoa Kỳ, Pháp, Nhật Bản, Úc, New Zealand, Anh...) và mở rộng mạng lưới kết
nối sau tốt nghiệp. - Được đào tạo một cách toàn diện về chuyên môn ngoại ngữ cũng như các kỹ năng làm việc khác.
- Được cấp bằng tốt nghiệp chính quy của ĐHBK Hà Nội và/hoặc các trường đại học đối tác.
- Sinh viên có cơ hội việc làm tốt và khả năng thăng tiến cao sau khi tốt nghiệp.
- Sinh viên có cơ hội học tập và chuyển tiếp sang nước ngoài với mức chi phí hợp lý.
Các chương trình đào tạo
TT | Tên chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | 100 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
2 | Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | 40 | |
3 | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ME-LUH | 40 | |
4 | Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ET-LUH | 40 | |
5 | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | IT-LTU | 70 | |
6 | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | IT-VUW | 60 | |
7 | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | IT-GINP | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D07: Toán, Hóa, Anh D29: Toán, Lý, Pháp |
8 | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | EM-VUW | 40 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D07: Toán, Hóa, Anh D01: Toán, Văn, Anh |
9 | Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | 40 | |
10 | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BA | 40 | |
11 | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-IT | 40 |
Ghi chú: Đối với các chương trình ĐTQT (trừ các chương trình hợp tác với Nhật, Đức, Pháp) điều kiện ngoại ngữ >= 4.5 IELTS hoặc tương đương. Trong trường hợp thí sinh chưa đạt sẽ được Nhà trường tổ chức học Tiếng Anh tăng cường ngay sau khi nhập học.
- PHƯƠNG THỨC ĐÀO TẠO
TT |
CHƯƠNG TRÌNH |
MÃ TUYỂN SINH |
GIAI ĐOẠN 1 tại ĐHBKHN |
GIAI ĐOẠN 2 |
|
Tại ĐHBKHN |
Chuyển tiếp sang trường đối tác |
||||
1 |
ME-NUT |
2,5 năm |
2,5 năm |
2 năm |
|
2 |
ME-GU |
2 năm |
3 năm |
2 năm |
|
3 |
ME-LUH |
3 năm |
2 năm |
1+2 năm (ThS) |
|
4 |
ET-LUH |
4 năm |
1 năm |
2 năm (ThS) |
|
5 |
IT-LTU |
2 năm |
3 năm |
2 năm |
|
6 |
IT-VUW |
3 năm |
2 năm |
2 năm |
|
7 |
IT-GINP |
4 năm |
1 năm |
2 năm |
|
8 |
EM-VUW |
2 năm |
2 năm |
2 năm |
|
9 |
Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) |
EM-NU |
3 năm |
1 năm |
1 năm |
10 |
TROY-BA |
3 học kỳ |
0-7 học kỳ |
7-0 học kỳ |
|
11 |
TROY-IT |
3 học kỳ |
0-7 học kỳ |
7-0 học kỳ |
- Sinh viên học giai đoạn 2 ở Việt Nam nhận bằng CHÍNH QUY của Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội, nếu chuyển tiếp sang trường đối tác sẽ nhận bằng tốt nghiệp của trường đối tác. Riêng chương trình TROY học ở Việt Nam sẽ được nhận bằng của ĐH TROY.
- Đối với các chương trình đào tạo quốc tế (trừ các chương trình với Nhật – Đức – Pháp) điều kiện ngoại ngữ: >=4.5 IELTS hoặc tương đương, trong trường hợp chưa đạt sẽ được nhà Trường tổ chức học tăng cường ngay sau khi nhập học.
- KINH PHÍ ĐÀO TẠO
Mức học phí các chương trình hợp tác đào tạo quốc tế là 25-30 triệu/học kỳ
- CÁC ƯU THẾ KHI THEO HỌC CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
TT |
Chương trình |
Các ưu điểm |
Điều kiện chuyển tiếp/ học phí chuyển tiếp |
1 |
ME-NUT |
- Được học tiếng Nhật do Giảng viên của ĐH Công nghệ Nagaoka trực tiếp giảng dạy - Học bổng thực tập nhận thức trong 02 tuần tại Nhật Bản - Học bổng chuyển tiếp cho sinh viên tại các trường ĐH trong khối JCT - Học bổng do các công ty Nhật Bản cấp. |
- Tổng trung bình (GPA) tích luỹ 04 học kỳ đầu tiên đạt 2,3 trở lên. - Hoàn thành 05 học kỳ tiếng Nhật - Có kết quả thi Du học Nhật Bản – do Nhật Bản tổ chức cho sinh viên quốc tế. - Ngoài NUT sinh viên có thể chuyển tiếp sang các trường trong Hiệp hội các trường ĐH Kỹ thuật Nhật Bản (JCT): ĐH Gunma, ĐH CN Toyohashi, ĐH Gifu, ĐH Mie, ĐH Wakayama, Viện công nghệ Kitami - Tại Nhật Bản: Hàng năm hệ thống JCT sẽ cấp 12 đến 15 suất học bổng toàn phần cho sinh viên khi chuyển tiếp học giai đoạn 2 và nhận bằng tại các trường của Nhật. - Trong trường hợp sinh viên có nguyện vọng sang Nhật Bản du học tự túc, mức kinh phí sẽ đóng theo quy định của từng trường. |
2 |
ME-GU |
- Cơ hội nhận học bổng trị giá 7,000 AUSkhi chuyển tiếp - Được tham gia thực tập tại các Viện nghiên cứu cơ khí; Các trung tâm đo lường Quốc gia, Quân đội; Các Viện thiết kế, chuyển giao công nghệ thuộc Bộ Công thương; Các Nhà máy cơ khí như Viettel, Vinfast, Trường Hải, Phụ tùng ô tô số 1, Kim khí Thăng Long; Các Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam: Canon, Samsung, Toyota, Ford, GE, Misubishi, Intel… - Trong quá trình học tập tại ĐH Griffith, Úc, sinh viên sẽ được sắp xếp đi thực tập 1 học kỳ |
- Sinh viên phải có GPA tối thiểu tương đương với mức điểm 4 trên thang 7. - Điểm IELTS (Academic) trên 6.0 và không có kỹ năng nào dưới 5.5, hoặc Điểm TOEFL trên 575, hoặc Điểm TOEFL iBT trên 71 (không kỹ năng nào dưới 19), hoặc Không kỹ năng nào dưới 3 của kỳ thi ISLPR, hoặc PTE 50 ( không có kỹ năng nào dưới 42). Sinh viên chưa đạt chuẩn tiếng Anh có thể nhập học khóa học tiếng Anh tập trung tại Griffith English Language Institute (GELI). - Học phí tại Úc: ~ AU$ 34,000/năm (Chi phí sinh hoạt: ~ AU$ 15,000 - 20,000/năm) |
3 |
ME-LUH |
- Được đào tạo tiếng Đức tại trung tâm Việt Đức với hơn 1000h trong suốt chương trình học. - Tham dự các khóa học tại CHLB Đức trong các kỳhè diễn ra trong 2 tháng hè từ năm thứ 2. - Được sử dụng các phòng thí nghiệm cơ điện tử hiện đại tiên tiến mới. - Được thực tập tại các công ty và tập đoàn lớn trong và ngoài nước. - Được hỗ trợ chuyển đổi chương trình học tại HUST và LUH. - Học bổng trao đổi sinh viên tại LUH do chương trình ERASMUS cấp - Sinh viên chuyển tiếp nhận bằng Thạc sĩ do LUH cấp |
- Đạt kỳ thi kiểm tra đầu vào của ĐH Leibniz Hannover, - Đạt tiếng Đức TestDaf 4 - Bộ GD của Đức áp dụng chính sách miễn học phí cho sinh viên Quốc tế. Sinh viên chỉ phải nộp phí nhập học theo 1 kỳ (100 - 120 EURO) và chi phí sinh hoạt. |
4 |
ET-LUH |
- Sinh viên có nguyện vọng đi thực tế có thể đăng ký khoá học mùa hè (Summer Courses) kéo dài 02 tuần (vào tháng 7 và tháng 8 hàng năm). - Học bổng trao đổi sinh viên tại LUH do chương trình ERASMUS cấp - Sinh viên chuyển tiếp nhận bằng Thạc sĩ do LUH cấp |
- Đạt kỳ thi kiểm tra đầu vào của ĐH Leibniz Hannover, - Đạt tiếng Đức TestDaf 4 - Bộ GD của Đức áp dụng chính sách miễn học phí cho sinh viên Quốc tế. Sinh viên chỉ phải nộp phí nhập học theo 1 kỳ (100 - 120 EURO) và chi phí sinh hoạt. |
5 |
IT-LTU |
- Có cơ hội chuyển tiếp sang học tại La Trobe (có khóa học dự bị tiếng Anh tại La Trobe nếu chưa đủ điều kiện IELTS 6.0). Cơ hội học bổng 5000 AUD của khoa CNTT ĐH La Trobe - Cơ hội học Thạc sỹ tại ĐHBKHN hoặc ĐH La Trobe |
- Hoàn thành các môn chuyên môn của năm thứ nhất và năm thứ hai - IELTS 5.5 - Học phí tại Úc: ~ AU$ 24.000 - 30.000/năm (Chi phí sinh hoạt: ~ AU$ 18,000/năm) |
6 |
IT-VUW |
- Có cơ hội chuyển tiếp sang học tại New Zealand (giảm 30% học phí nếu chuyển tiếp nếu điểm trung bình GĐ 1 trên B+ (8/10) - Cơ hội học song bằng, song ngành - Sinh viên VUW-BA Có thể top-up năm cuối sang ĐH Hertforshire (Anh) |
- Sau 2 năm điểm trung bình từ C+ trở lên (tương đương 6.5/10 trở lên) - IELTS 6.0 trở lên (các điểm thành phần từ 5.5 trở lên), nếu chưa đạt sẽ tham dự khóa học EPP (English Language Programme) 12 tuần tại Victoria - Tại Niu Di Lân: học phí ~ 29,000 - 33,000 NZD/năm (Phí sinh hoạt: ~ 18,000 – 20,000 NZD/năm) |
7 |
EM-VUW |
||
8 |
IT-GINP |
- Được chuyển tiếp sang Pháp (lấy bằng tương đương ThS) - Cơ hội nhận học bổng an sinh xã hội của Chính phủ Pháp (10 suất/năm) |
- Hồ sơ đạt tiêu chuẩn yêu cầu của Grenoble INP, - Ngoại ngữ đạt chuẩn tiếng Pháp B1 - Trải qua kỳ phỏng vấn trực tiếp với đại diện của Grenoble INP vào cuối năm thứ 4. - Sinh viên chỉ phải nộp phí nhập học theo 1 kỳ (100 - 120 EURO) và chi phí sinh hoạt (ăn uống, thuê nhà, đi lại...) tùy theo từng khu vực. |
9 |
EM-NU |
- Theo chuẩn quốc tế - Học bằng tiếng Anh - Học kết hợp với thực hành - Phương pháp đào tạo tiên tiến chú trọng cả kiến thức, và kỹ năng - Có thể topup 1 năm cuối lấy bằng của trường ĐH Northampton (UoN), có cơ hội nhận học bổng 30 - 50% học phí. - Có thể chọn trao đổi 1 kỳ hoặc 1 năm khi học năm 2 hoặc năm 3 (được công nhận tín chỉ ở ĐHBKHN) - Cơ hội thực tập có nhận lương tại Doanh nghiệp từ năm thứ 3 |
- Hoàn thành chương trình đạo tạo 3 năm đầu tại ĐHBKHN (CPA từ 2.0 trở lên) - IELTS 6.0 (không có band nào dưới 5.5) - Học phí tại VQ Anh: ~ 11.700 GBP/năm (Phí sinh hoạt: ~ 450/500 GBP/tháng) |
10 |
TROY-BA |
- Học tại ĐHBKHN nhận bằng Đại học TROY - Học phí ưu đãi khi chuyển tiếp sang Mỹ (~6.500 USD/kỳ) |
- Hoàn thành tối thiểu 36 tín chỉ (tương đương với 03 kỳ của năm thứ 1) - IELTS tối thiểu 5.5 hoặc TOEFL iBT 61, - Đạt điểm trung bình chung (GPA) tối thiểu 2.5 (thang điểm 4) trở lên. - Tại Mỹ: ~ 13.000 USD/năm (Phí sinh hoạt: ~ 10,000 - 12,000USD/năm) |
11 |
TROY-IT |
Nếu bạn cần tư vấn MIỄN PHÍ. Hãy liên hệ tới Phòng Tuyển sinh
Chat trực tuyến bằng cách: Truy cập Link: m.me/tsdhbk Hoặc quét mã QR CODE bằng Camera/ứng dụng trên điện thoại: |
QR Code |