Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố mức điểm trúng tuyển xét tuyển tài năng năm 2021 là bảng tham khảo giúp các thí sinh lựa chọn được ngành phù hợp với điểm hồ sơ năng lực của mình diện 1.3. Mức điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển tài năng 2022 sẽ được công bố sau thời điểm 31/5 trên trang ts.hust.edu.vn

TT

Ngành/CTĐT

Mã XT

Ngưỡng yêu cầu

1

Kỹ thuật Sinh học

BF1

84,25

2

Kỹ thuật Thực phẩm

BF2

75,74

3

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

BF-E12

73,20

4

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

CH-E11

86,26

5

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

EE2

79,86

6

Chương trình tiên tiến Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

EE-E18

72,66

7

Chương trình tiên tiến Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

EE-E8

68,43

8

Chương trình Việt pháp: Tin học công nghiệp và Tự động hóa

EE-EP

73,79

9

Quản trị Kinh doanh

EM3

72,75

10

Tài chính-Ngân hàng

EM5

74,39

11

Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)

EM-E13

74,7

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

EM-E14

68,63

13

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

ET1

76,97

14

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

ET-E16

70,35

15

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

ET-E4

72,03

16

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

ET-E5

72,01

17

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

ET-E9

67,46

18

CNTT: Khoa học Máy tính

IT1

94,18

19

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

IT2

90,45

20

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

IT-E10

97,01

21

An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)

IT-E15

92,85

22

Công nghệ Thông tin (Việt-Nhật)

IT-E6

75,94

23

Công nghệ Thông tin Global ICT

IT-E7

92,43

24

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp

IT-EP

69,27

25

Kỹ thuật Cơ điện tử

ME1

67,13

26

Toán-Tin

MI1

78,1

27

Hệ thống Thông tin quản lý

MI2

67,83

28

Kỹ thuật Hàng không

TE3

70,17

29

Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)

TE-E2

66,46

30

Cơ khí Hàng không (CT Việt-Pháp PFIEV)

TE-EP

74,91

31

Kỹ thuật Hóa học

CH1

64,8

32

Hóa học

CH2

33

Kỹ thuật In

CH3

34

Công nghệ Giáo dục

ED2

35

Kỹ thuật điện

EE1

36

Kinh tế Công nghiệp

EM1

37

Quản lý Công nghiệp

EM2

38

Kế toán

EM4

39

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

ET-LUH

40

Kỹ thuật Môi trường

EV1

41

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

EV2

42

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

FL1

43

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

FL2

44

Kỹ thuật Nhiệt

HE1

45

Kỹ thuật Cơ khí 

ME2

46

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

ME-E1

47

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

ME-GU

48

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

ME-LUH

49

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

ME-NUT

50

Kỹ thuật Vật liệu

MS1

51

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

MS-E3

52

Vật lý Kỹ thuật

PH1

53

Kỹ thuật Hạt nhân 

PH2

54

Vật lý Y khoa

PH3

55

Kỹ thuật Ô tô

TE1

56

Kỹ thuật Cơ khí động lực

TE2

57

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

TROY-BA

58

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

TROY-IT

Xem thêm: Ngưỡng yêu cầu điểm chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-LEVEL, IELTS) năm 2021 (Diện 1.2 Xét tuyển theo Chứng chỉ quốc tế)