Năm 2021, Trường ĐHBK Hà Nội phân bổ 50-60% tổng chỉ tiêu xét tuyển vào trường (dự kiến là 7420 chỉ tiêu) sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Ngoài ra, chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển bằng điểm của Bài Kiểm tra tư duy cũng chiếm tỷ lệ khá lớn, từ 30-40% tổng chỉ tiêu của năm nay.

Do đặc thù, một số ngành/chương trình đào tạo của ĐHBK Hà Nội sử dụng các tổ hợp xét tuyển có hoặc không có môn chính.

Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả của Bài Kiểm tra tư duy sử dụng một trong các tổ hợp BK1 (Toán-Đọc hiểu-Lý, Hóa), BK2 (Toán-Đọc hiểu-Hóa, Sinh), BK3 (Toán-Đọc hiểu, Tiếng Anh), tổng điểm được tính theo thang điểm 30. Cách tính điểm xét tuyển như sau:

Điểm xét tuyển* = [(Phần Toán + Phần Đọc hiểu + Phần Tự chọn)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)

Trong đó, Phần Toán (90 phút - gồm 2 bài tự luận và 25 câu trắc nghiệm): 15 điểm, Phần Đọc hiểu (30 phút - gồm 03 bài đọc): 05 điểm, Phần Tự chọn (60 phút, trong đó: Tự chọn Lý - Hóa hoặc Hóa - Sinh mỗi môn 15 câu trắc nghiệm, Tự chọn Tiếng Anh gồm 50 - 60 câu trắc nghiệm): 10 điểm.

Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT sử dụng tổ hợp xét tuyển không có môn chính, cách tính điểm xét tuyển như sau:

Điểm xét tuyển* = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)

 

Ví dụ, thí sinh tham gia Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, sử dụng tổ hợp A00 xét tuyển vào ngành Kế toán, Mã xét tuyển EM4, có kết quả thi là: Môn Toán: 9 điểm, Môn Lý: 9.5 điểm, Môn Hóa: 6.25 điểm, không có điểm ưu tiên khu vực hoặc đối tượng, thì tổng điểm xét tuyển là:

9 + 9.5 + 6.25 = 24.75 điểm

Đối với thí sinh xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT sử dụng tổ hợp xét tuyển có môn chính, cách tính điểm xét tuyển như sau:

Điểm xét tuyển* = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4] + Điểm ưu tiên (Khu vực / Đối tượng)

Ví dụ, thí sinh tham gia Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2021, sử dụng tổ hợp A00 xét tuyển vào ngành Kỹ thuật Vật liệu, Mã xét tuyển MS1, Môn Toán là môn chính, có kết quả thi là: Môn Toán: 8.75 điểm, Môn Lý: 9 điểm, Môn Hóa: 9 điểm, điểm ưu tiên là 0.25, thì tổng điểm xét tuyển là:

{8.75 x 2 + 9 + 9) x ¾} + 0.25 = 26.88

(*) Điểm xét tuyển theo mỗi phương thức xét tuyển đều làm tròn đến 2 chữ số sau dấu thập phân.

Năm 2020, không có ngành/chương trình đào tạo nào của ĐHBK Hà Nội sử dụng đến tiêu chí phụ để xét tuyển.

Thí sinh có thể xét tuyển bằng cả kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT và Bài Kiểm tra tư duy do ĐHBK Hà Nội tổ chức và đăng ký chung vào Phiếu đăng ký dự thi Tốt nghiệp THPT và xét tuyển vào ĐH, CĐ do Bộ Giáo dục-Đào tạo ban hành. Thí sinh đăng ký sơ tuyển và dự thi Bài Kiểm tra tư duy trên hệ thống tuyển sinh của ĐHBK Hà Nội tại địa chỉ https://dangkytuyensinh.hust.edu.vn/.

Thời hạn đăng ký sơ tuyển tham gia Bài Kiểm tra tư duy là hết ngày 18/5/2021. Bài Kiểm tra tư duy dự kiến diễn ra vào ngày 15/7/2021, sau Kỳ thi Tốt nghiệp THPT.

Thí sinh tham khảo các mã xét tuyển vào ngành/chương trình đào tạo của ĐHBK Hà Nội sử dụng các tổ hợp xét tuyển có hoặc không có môn chính tại bảng dưới đây:

 

TT 

Ngành /Chương trình

Tổng chỉ tiêu

Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy 2021

Mã xét tuyển

Mã tổ hợp 1 (môn chính)

Mã tổ hợp 2 (môn chính)

Mã tổ hợp 3 (môn chính)

Mã xét tuyển

Mã tổ hợp

1

Kỹ thuật Cơ điện tử

300

ME1

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

ME1x

BK1

2

Kỹ thuật Cơ khí

500

ME2

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

ME2x

BK1

3

Kỹ thuật Ô tô

200

TE1

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

TE1x

BK1

4

Kỹ thuật Cơ khí động lực

90

TE2

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

TE2x

BK1

5

Kỹ thuật Hàng không

50

TE3

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

TE3x

BK1

6

Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)

120

ME-E1

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

ME-E1x

BK1, BK3

7

Kỹ thuật Ô tô

(CT tiên tiến)

80

TE-E2

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

TE-E2x

BK1, BK3

8

Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

35

TE-EP

A00 (Toán)

A01 (Toán)

D29 (Toán)

TE-EPx

BK1

9

Kỹ thuật Nhiệt

250

HE1

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

HE1x

BK1

10

Kỹ thuật Vật liệu

270

MS1

A00 (Toán)

A01 (Toán)

D07 (Toán)

MS1x

BK1

11

KHKT Vật liệu (CT tiên tiến)

50

MS-E3

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

MS-E3x

BK1, BK3

12

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

480

ET1

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

ET1x

BK1

13

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)

60

ET-E4

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

ET-E4x

BK1, BK3

14

Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)

40

ET-E5

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

ET-E5x

BK1, BK3

15

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)

60

ET-E9

A00 (Toán)

A01 (Toán)

D28 (Toán)

ET-E9x

BK1

16

CNTT: Khoa học Máy tính

300

IT1

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

IT1x

BK1

17

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

200

IT2

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

IT2x

BK1

18

Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)

100

IT-E10

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

IT-E10x

BK1, BK3

19

Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)

240

IT-E6

A00 (Toán)

A01 (Toán)

D28 (Toán)

IT-E6x

BK1

20

Công nghệ thông tin (Global ICT)

100

IT-E7

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

IT-E7x

BK1, BK3

21

Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)

40

IT-EP

A00 (Toán)

A01 (Toán)

D29 (Toán)

IT-EPx

BK1

22

Toán - Tin

120

MI1

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

MI1x

BK1

23

Hệ thống thông tin quản lý

60

MI2

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

MI2x

BK1

24

Kỹ thuật Điện

220

EE1

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

EE1x

BK1

25

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá

500

EE2

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

EE2x

BK1

26

Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)

50

EE-E8

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

EE-E8x

BK1, BK3

27

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

35

EE-EP

A00 (Toán)

A01 (Toán)

D29 (Toán)

EE-EPx

BK1

28

Kỹ thuật Hoá học

520

CH1

A00 (Toán)

B00 (Toán)

D07 (Toán)

CH1x

BK2

29

Hoá học

100

CH2

A00 (Toán)

B00 (Toán)

D07 (Toán)

CH2x

BK2

30

Kỹ thuật in

30

CH3

A00 (Toán)

B00 (Toán)

D07 (Toán)

CH3x

BK2

31

Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)

40

CH-E11

A00 (Toán)

B00 (Toán)

D07 (Toán)

CH-E11x

BK3

32

Kỹ thuật Sinh học

120

BF1

A00 (Toán)

B00 (Toán)

 

BF1x

BK1, BK2

33

Kỹ thuật Thực phẩm

200

BF2

A00 (Toán)

B00 (Toán)

 

BF2x

BK1, BK2

34

Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)

80

BF-E12

A00 (Toán)

B00 (Toán)

 

BF-E12x

BK1, BK3

35

Kỹ thuật Môi trường

120

EV1

A00 (Toán)

B00 (Toán)

D07 (Toán)

EV1x

BK2

36

Kỹ thuật Dệt - May

200

TX1

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

TX1x

BK1

37

Công nghệ giáo dục

60

ED2

A00

A01

D01

ED2x

BK1

38

Vật lý kỹ thuật

150

PH1

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 A02 (Toán)

PH1x

BK1

39

Kỹ thuật hạt nhân

30

PH2

A00 (Toán)

A01 (Toán)

A02 (Toán)

PH2x

BK1

40

Kinh tế công nghiệp

40

EM1

A00

A01

D01 (Toán)

EM1x

BK3

41

Quản lý công nghiệp

80

EM2

A00

A01

D01 (Toán)

EM2x

BK3

42

Quản trị kinh doanh

100

EM3

A00

A01

D01 (Toán)

EM3x

BK3

43

Kế toán

70

EM4

A00

A01

D01 (Toán)

EM4x

BK3

44

Tài chính - Ngân hàng

60

EM5

A00

A01

D01 (Toán)

EM5x

BK3

45

Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)

60

EM-E13

D07

A01

D01 (Toán)

EM-E13x

BK3

46

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)

80

EM-E14

D07

A01

D01 (Toán)

EM-E14x

BK3

47

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

150

FL1

D01 (Anh)

 

 

 

 

48

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

70

FL2

D01 (Anh)

 

 

 

 

49

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

100

ME-NUT

A00 (Toán)

A01 (Toán)

D28 (Toán)

ME-NUTx

BK1

50

Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)

40

ME-GU

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

ME-GUx

BK1, BK3

51

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

40

ME-LUH

A00 (Toán)

A01 (Toán)

D26 (Toán)

ME-LUHx

BK1

52

Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

40

ET-LUH

A00 (Toán)

A01 (Toán)

D26 (Toán)

ET-LUHx

BK1

53

Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

40

TROY-BA

A00

A01

D01

TROY-BAx

BK3

54

Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

40

TROY-IT

A00

A01

D01

TROY-ITx

BK3

55

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)

50

EE-E18

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

EE-E18x

BK1, BK3

56

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)

40

ET-E16

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

ET-E16x

BK1, BK3

57

Quản lý tài nguyên và môi trường

40

EV2

A00 (Toán)

B00 (Toán)

D07 (Toán)

EV2x

BK2

58

An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)

40

IT-E15

A00 (Toán)

A01 (Toán)

 

IT-E15x

BK1, BK3

59

Vật lý y khoa

40

PH3

A00 (Toán)

A01 (Toán)

A02 (Toán)

PH3x

BK1